danh từ
(từ lóng) đường cái
kẻ cướp đường
miếng đệm lót, cái lót; yên ngựa có đệm
tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ)
lõi hộp mực đóng dấu
cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...)
gan bàn chân (thỏ, cáo...)
bề mặt bằng phẳng dùng cho máy bay cất cánh, phóng tàu vũ trụ
nơi ai sống
quay về chỗ tôi ở
giỏ (dùng làm đơn vị (đo lường))
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút