danh từ
mật
túi mật
chất đắng; vị đắng
(nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán
nỗi cay đắng ở đời
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược
dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì
cái đáng căm ghét
sự hằn học
ngòi bút châm biếm cay độc
danh từ
(thực vật học) mụn cây, vú lá
vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)
chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)
sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)
động từ
làm sầy da, làm trượt da
làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái
xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình