Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
voluntary
['vɔləntri]
|
tính từ
tự ý; tự nguyện
sự đóng góp tự nguyện
một hành động tự nguyện
người tù đã tự nguyện làm bản cung khai
việc tham dự bữa tiệc trà sắp tới là hoàn toàn tự nguyện
(nói về doanh nghiệp) tự ý giải thể
tự ý làm dù không được trả công; tình nguyện
những người tình nguyện giúp việc
cô ta tình nguyện làm công tác xã hội
công cuộc hợp tác được xúc tiến trên cơ sở tự nguyện
một tổ chức thiện nguyện
(sinh vật học) do sự điều khiển của ý chí;, chủ động
sự co cơ chủ động
(pháp lý) tự nguyện; cố ý
sự nhượng không
tội cố ý giết người
danh từ
bản nhạc dạo (bản độc tấu chơi bằng nhạc cụ trước hoặc trong khi hay sau một buổi lễ ở nhà thờ)
Từ điển Anh - Anh
voluntary
|

voluntary

voluntary (vŏlʹən-tĕrē) adjective

1. Arising from or acting on one's own free will.

2. Acting, serving, or done willingly and without constraint or expectation of reward: a voluntary hostage; voluntary community work.

3. Normally controlled by or subject to individual volition: Respiration is voluntary.

4. Capable of making choices; having the faculty of will.

5. Supported by contributions or charitable donations rather than by government appropriations: voluntary hospitals.

6. Law. a. Without legal obligation or consideration: a voluntary conveyance of property. b. Done deliberately; intentional: voluntary manslaughter.

noun

plural voluntaries

1. Music. a. A short piece of music, often improvised on a solo instrument, played as an introduction to a larger work. b. A piece for solo organ, often improvised, played before, during, or after a religious service.

2. A volunteer.

 

[Middle English, from Latin voluntārius, from voluntās, choice, from velle, vol-, to wish.]

voluntarʹily (-târʹə-lē) adverb

volʹuntariness noun

Synonyms: voluntary, intentional, deliberate, willful, willing. These adjectives mean being or resulting from one's own free will. Voluntary implies the operation of unforced choice: "Ignorance, when it is voluntary, is criminal" (Samuel Johnson). Intentional applies to something undertaken to further a plan or realize an aim: "In whatsoever houses I enter, I will enter to help the sick, and I will abstain from all intentional wrongdoing and harm" (Hippocratic Oath). Deliberate stresses premeditation and full awareness of the character and consequences of one's acts: "In life courtesy and self-possession, and in the arts style, are the sensible impressions of the free mind, for both arise out of a deliberate shaping of all things" (William Butler Yeats). Willful implies deliberate, headstrong persistence in a self-determined course of action: a willful waste of time. Willing suggests ready or cheerful acquiescence in the proposals or requirements of another: "The first requisite of a good citizen . . . is that he shall be able and willing to pull his weight" (Theodore Roosevelt).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
voluntary
|
voluntary
voluntary (adj)
  • unpaid, charitable, volunteer
    antonym: professional
  • intended, intentional, controlled, deliberate, chosen, with intent
    antonym: involuntary