Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tone
[toun]
|
danh từ
tiếng
tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
tiếng âm vang của giọng nói người diễn thuyết
âm thanh chói tai của chuông báo động
giọng (lối diễn đạt trong khi nói)
nói giọng giận dữ/nôn nóng/khẩn khoản
giọng ra lệnh, quở trách, hối hận
đừng có nói với tôi bằng cái giọng đó
âm thanh (do một nhạc cụ phát ra)
tiếng viôlông êm dịu
tinh thần chung, đặc điểm chung của cái gì
nhìn chung, giọng văn của cuốn sách là mỉa mai
tạo không khí chung cho cuộc họp bằng bài phát biểu hoà giải
hạ thấp/nâng cao khí thế của cuộc nói chuyện, ý nghĩa của một dịp, uy tín của một tổ chức
(âm nhạc) quãng trưởng
màu nhẹ, sắc thái (của màu sắc); mức độ (của ánh sáng)
chiếc thảm có tông màu nâu và da cam
tác động chung của màu sắc (sáng và tối)
bức tranh có sắc ấm cúng
sự rắn chắc hoàn hảo của cơ thể
hồi phục sức khoẻ
suy nhược
(nghĩa bóng) vẻ, phong thái
vẻ tao nhã
tín hiệu nghe thấy trên đường dây điện thoại
tín hiệu đó có nghĩa là số điện thoại đó đang bận
sự lên, xuống giọng; thanh điệu
Trong câu 'Are you ill? ' thường có sự lên giọng ở 'ill', còn ở câu 'He's ill' thường có sự xuống giọng ở 'ill'
ngoại động từ
làm cho có giọng riêng
làm cho có sắc điệu
(âm nhạc) so dây (đàn)
nội động từ
hoà hợp, ăn nhịp
những bức màn hoà hợp với tấm thảm
bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
làm cho (màu sắc) dịu đi
khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
toning
|
toning
toning (adj)
matching, harmonizing, complementary, coordinative, coordinating, accordant (formal)
antonym: clashing