Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
sympathy
['simpəθi]
|
danh từ, số nhiều sympathies
( sympathy for / towards somebody ) sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảm
được sự thông cảm của ai
rất thông cảm với ai
cô ta chẳng bao giờ biểu lộ sự thương cảm khi tôi bị thương
vì thương cảm các trẻ em vô gia cư, ông ta đã cho chúng trú ngụ qua đêm
( số nhiều) sự đồng cảm; sự đồng tình
xin ông nhận cho sự đồng cảm sâu sắc nhất của tôi (tôi thành thật chia buồn) về cái chết của vợ anh
tôi đồng tình với các công nhân trong cuộc đình công này
( sympathy between somebody and somebody ) sự đồng cảm, sự quý mến nhau giữa những người có cùng ý kiến, sở thích
một mối đồng cảm đã phát triển giữa các thành viên của nhóm
bày tỏ sự ủng hộ, bày tỏ sự tán thành đối với một sự nghiệp..
tôi tin chắc bà ta sẽ tán thành đề nghị của anh
không/có tán thành quan điểm của ai