Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
port
[pɔ:t]
|
danh từ
cảng
quân cảng
cảng đánh cá
cảng ở cửa sông
thành phố cảng
(thuộc ngữ) các nhà chức trách điều hành cảng
(nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
( Ê-cốt) cổng thành
(hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...); (hàng không) cửa khẩu
sân bay (phi cảng)
cảng nhập
(hàng hải), (hàng không) như porthole
(kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước
đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
dáng, bộ dạng, tư thế
(quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
rượu pooctô, rượu vang đỏ ngọt nặng (ở Bồ Đào Nha) (như) port wine ; cốc rượu pooctô
(hàng hải) mạn trái (tàu); (hàng không) cánh trái (máy bay)
quay bánh lái sang trái
( định ngữ) trái, bên trái
ở mạn trái đằng mũi
(tục ngữ) méo mó có hơn không, chết đuối vớ được cọc
ngoại động từ
(quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
chuẩn bị khám súng!
(hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái
nội động từ
lái sang phía trái (tàu)
Chuyên ngành Anh - Việt
port
[pɔ:t]
|
Hoá học
cảng; cửa, lỗ thoát, miệng lò
Kinh tế
cảng
Kỹ thuật
cảng; cửa, lỗ thoát, miệng lò
Sinh học
cảng
Tin học
cổng, mang chuyển Một giao diện dùng để hướng dẫn và đồng bộ việc di chuyển của dữ liệu giữa đơn vị xử lý trung tâm và các thiết bị ngoài, như máy in hoặc modem. Nghĩa khác: lập trình lại một trình ứng dụng để nó có thể chạy được với loại máy tính khác. Xem central processing unit - CPU , interface , parallel port , và serial port
Xây dựng, Kiến trúc
lỗ, rãnh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
port
|
port
port (n)
harbor, docks, haven (literary), seaport, anchorage