Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
organ
['ɔ:gən]
|
danh từ
đàn ống (dùng trong nhà thờ), đàn oọc, đàn hộp (có tay quay) (cũng) barrel organ
đàn oọc điện
đàn oọc thổi
(sinh vật học) bộ phận, cơ quan
mắt là cơ quan của thị giác
các cơ quan phát âm (răng, lưỡi, môi...)
các cơ quan sinh sản
bác sĩ cắt bỏ bộ phận bị nhiễm trùng
tổ chức (chính thức) phục vụ một mục đích nhất định; cơ quan
nghị viện là cơ quan chủ yếu của chính quyền
các cơ quan công luận (báo chí, truyền thanh, truyền hình...)
phương tiện để thông báo quan điểm của một nhóm hoặc một đảng; cơ quan ngôn luận
giọng nói
có giọng nói to
Chuyên ngành Anh - Việt
organ
['ɔ:gən]
|
Kỹ thuật
cơ quan, bộ máy
Sinh học
cơ quan
Toán học
cơ quan
Vật lý
cơ quan
Từ điển Anh - Anh
organ
|

organ

organ (ôrʹgən) noun

1. Music. a. An instrument consisting of a number of pipes that sound tones when supplied with air and a keyboard that operates a mechanism controlling the flow of air to the pipes. Also called pipe organ. b. Any one of various other instruments, such as the electronic organ, that resemble a pipe organ either in mechanism or sound.

2. Biology. A differentiated part of an organism, such as an eye, a wing, or a leaf, that performs a specific function.

3. An instrument or agency dedicated to the performance of specified functions: The FBI is an organ of the Justice Department.

4. An instrument or a means of communication, especially a periodical issued by a political party, business firm, or other group.

 

[Middle English, from Old French organe and from Old English organe, both from Latin organum, tool, instrument, from Greek organon.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
organ
|
organ
organ (n)
  • structure, tissue, body part
  • publication, mouthpiece, newspaper, magazine, periodical, newsletter, journal, voice, forum
  • agency, organization, body, representative, appendage, voice, front, cover, means, medium, vehicle