Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
manner
['mænə]
|
danh từ
cách, lối, thói, kiểu
theo cách này
dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
không có một chút gì là vụng về trong thái độ của anh ta
( số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
thô lỗ, không lịch sự chút nào
( số nhiều) phong tục, tập quán
theo phong tục của thời bây giờ
lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
một bức tranh theo lối Ra-pha-en
loại, hạng
bạn trai của cô ta thuộc hạng người nào?
hài kịch châm biếm xã hội
tất cả mọi loại người/vật nào
cách cư xử của bác sĩ đối với bệnh nhân
trong chừng mực nào đó; theo khía cạnh nào đó
chẳng chút nào
cứ như là thành thạo lắm
Chuyên ngành Anh - Việt
manner
['mænə]
|
Kỹ thuật
cách, lối
Tin học
phương pháp
Toán học
cách, lối
Từ điển Anh - Anh
manner
|

manner

manner (mănʹər) noun

1. A way of doing something or the way in which a thing is done or happens. See synonyms at method.

2. A way of acting; bearing or behavior. See synonyms at bearing.

3. manners a. The socially correct way of acting; etiquette. b. The prevailing customs, social conduct, and norms of a specific society, period, or group, especially as the subject of a literary work.

4. Practice, style, execution, or method in the arts: This fresco is typical of the painter's early manner.

5. a. Kind; sort: What manner of person is she? b. Kinds; sorts: saw all manner of people at the mall.

idiom.

in a manner of speaking

In a way; so to speak.

to the manner born

Accustomed to a position, custom, or lifestyle from or as if from birth.

 

[Middle English manere, from Old French maniere from feminine of manier, handmade, skillful, from Vulgar Latin *manuārius, convenient, handy, from Latin, of the hand, from manus, hand.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
manner
|
manner
manner (n)
  • way, means, method, style, custom, routine, mode, fashion, modus
  • type, kind, sort