Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
burn
[bə:n]
|
danh từ
( Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối
vết cháy, vết bỏng
(bất qui tắc) ngoại động từ burnt , burned
đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng
đốt than trong lò
thắp cây nến
nung đất sét làm đồ gốm
làm bỏng ngón tay
(nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người
bị thiêu chết
đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung
làm rám, làm sạm (da)
những bộ mặt rám nắng
làm cháy, làm khê (khi nấu ăn)
ăn mòn ( axit)
sử dụng năng lượng nguyên tử (của uranium ...)
nội động từ
cháy, bỏng
củi khô dễ cháy
mồm bỏng ớt
(nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng
bừng bừng tức giận
nóng lòng sốt ruột
dính chảo, cháy, khê (thức ăn)
đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi
héo dần, mòn dần
thiêu huỷ, thiêu trụi
tắt dần, lụi dần (lửa)
ngọn lửa lụi dần
ăn mòn ( axit)
khắc sâu vào (trí nhớ...)
lụi dần (lửa)
đốt hết, đốt sạch
cháy hết
ngọn nến cháy hết
nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân
đốt (nhà) để cho ai phải ra
đốt nhà để cho ai phải ra
đốt sạch, cháy trụi
bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ
(xem) road
qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoát
qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoát
làm việc hết sức; không biết giữ sức
thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng)
(xem) oil
đi xiên cá bằng đuốc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ
tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi
nóng tai lên, tức tối
thừa tiền lắm của, quá giàu
cho rằng thiên hạ đang nói xấu mình
nấu đến cháy khét
Chuyên ngành Anh - Việt
burn
[bə:n]
|
Kỹ thuật
sự cháy; đốt cháy; quá lửa; nung quá lửa
Toán học
thiêu, đốt
Vật lý
thiêu, đốt
Xây dựng, Kiến trúc
sự cháy; đốt cháy; quá lửa; nung quá lửa
Từ điển Anh - Anh
burn
|

burn

burn (burn) verb

To write data electronically into a programmable read-only memory (PROM) chip by using a special programming device known variously as a PROM programmer, PROM blower, or PROM blaster. The term is also used in reference to creating read-only memory compact discs (CD-ROMs). See also PROM. Also called blast, blow.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
burn
|
burn
burn (n)
injury, blister, scald, scorch
burn (v)
  • blaze, be ablaze, flame, smolder, glow
  • race, hurtle, tear, speed, scorch, zoom, go full tilt
    antonym: dawdle
  • burn up, burn down, gut, reduce to ashes, burn to a crisp, char, incinerate, burn away
  • scorch, singe, sear, char, scald, blister
  • tingle, sting, hurt, prickle, be on fire
  • blush, flush, go red, redden, color, glow
  • corrode, eat away, eat into, etch
  • glow, shine, twinkle, flare, glimmer
  • use up, use, expend, consume