Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cháu
[cháu]
|
nephew; niece
He's my nephew, because his father is my eldest brother
grandchild; grandson; granddaughter
My grandparents have 40 grandchildren in all
grandnephew; grandniece
child
How many children have you got?
What amusements do you have for your children?
I (used for addressing one's uncle/aunt/grandfather/grandmother)
you (used for addressing one's nephew/niece/grandchild)
Did you enjoy yourself last night ?
Từ điển Việt - Việt
cháu
|
danh từ
con của con trai, con gái mình hoặc của anh, chị em mình
cháu nội; cháu ngoại; cháu nó là con em trai tôi
từ để gọi cháu của mình, hoặc để tự xưng với người mình kính trọng
cháu bao nhiêu tuổi rồi?; thưa bác, mẹ cháu đi vắng rồi ạ!
con của người cùng thế hệ trong mối quan hệ bạn bè
bố cháu có nhà không?
từ chỉ con, cháu mình hoặc con, cháu người khác
nhà chị được mấy cháu? cháu nhà tôi năm nay cưới vợ