Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
sec
|
tính từ
khô
mùa khô
đất khô
lá khô
nho khô
không khí khô ráo
da khô
khô miệng
khát khô cổ họng
khan; ít ngọt
ho khan
lời văn khô khan
trái tim khô khan
một người lạnh lùng và khô khan
bức vẽ khô khan
quần áo lịch sự một cách hơi khô khan
gầy
người cao và gầy
gọn; cụt ngủn, xẵng
tiếng động gọn
câu trả lời cụt ngủn
không ướt chân
xem gosier
(y học) sốt mà không đổ mồ hôi
cái đánh mạnh và nhanh
(nghĩa bóng) rất nhanh chóng
(thân mật) cứng họng, không biết trả lời thế nào
(thân mật) uống cạn một hơi
trời khô ráo
(thông tục) thấy trái ý
tường xếp đá không xây xi măng
(thân mật) ướt đẫm cả áo
mồ hôi nhễ nhại
cơn dông không mưa
xem pain
sự hỏng máy, sự hư máy vì hết xăng
xứ cấm rượu
xem perte
nhìn lãnh đạm, nhìn một cách vô tình
chế độ ăn không uống
(thân mật) không còn biết trả lời thế nào
khô như rang
cụt ngủn
giác khô
phó từ
cứng đờ, không mềm mỏng
nói không mềm mỏng
mạnh và nhanh
đánh mạnh và nhanh
(thông tục) tức khắc
uống cạn li
(thân mật) uống rất nhiều
danh từ giống đực
trạng thái khô
trạng thái khô và trạng thái ẩm
thức ăn khô
cho ngựa ăn thức ăn khô
khô, cạn
tát cạn ao
(thân mật) cháy túi, không một xu dính túi
giếng cạn
(thân mật) cạn túi
cạn túi
(hàng hải) không cần giương buồm
phản nghĩa Humide , mouillé .