Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
fleur
|
danh từ giống cái
hoa, bông
bó hoa
hoa đực; hoa cái
hoa kép
cây đang ra hoa
tặng hoa
tấm thảm hoa
(hoá học) hoa lưu huỳnh
(nghĩa bóng) cuộc đời rải đầy hoa
cây hoa
việc trồng cây hoa
phấn quả
phấn quả mận
vẻ tươi tắn
sắc mặt tươi tắn
phần tinh tuý, phần ưu tú, phần tốt nhất
phần ưu tú trong quân đội
phần tinh tuý của một nền văn minh
(mỉa mai) bọn côn đồ sừng sỏ
văn hoa, văn sức
những văn hoa của tu từ học
thời trẻ trung, thời phát triển
tài năng đang thì phát triển
thời trẻ trung của cuộc đời
chết khi còn đang ở tuổi thanh xuân
trinh tiết
mất trinh tiết
váng (rượu, giấm)
mặt phải
mặt phải tấm da
ngang mặt
ngang mặt nước
ngang mày
như hoa
đẹp như hoa (rất đẹp)
tươi như hoa
(thân mật) rất dễ dàng
anh ấy về nhất rất dễ dàng
khen ngợi ai, chúc mừng ai
(y học) giúp ai bất ngờ
bột rất trắng và rất mịn
hình huệ tây (huy hiệu), biểu hiệu nhà vua
(thông tục) gái đĩ
(thân mật) con người ăn mặc lịch sự
"không nên đánh phụ nữ dù chỉ bằng một cành hoa"
cái tinh tuý nhất, cái tốt nhất
tinh hoa của xã hội
tình cảm ủy mị thơ mộng
không kèn không trống (rất đơn sơ)
(y học) ca tụng công đức ai sau khi chết
hiểm hoạ ngầm
tính từ
(có) màu hoa
một khăn quàng màu hoa đào
uỷ mị thơ mộng
anh ta rất uỷ mị thơ mộng