Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Từ điển Anh - Việt
why
[wai]
|
phó từ nghi vấn
tại sao, vì sao
vì sao anh ấy đến muộn?
anh có biết tại sao hắn mời anh đi ăn tối hay không?
tôi chẳng biết tại sao hắn mời tôi đi ăn tối
(đứng trước một động từ để cho thấy rằng cái gì là không thể chấp nhận được hoặc không cần thiết) sao lại phải
sao lại lo lắng chỉ vì một điểm xấu?
Sao lại phải viết thư? Ngày mai chúngta gặp ông ấy rồi
sao lại không đi luôn bây giờ nhỉ?
(biểu thị sự ngạc nhiên) tại sao
sao anh nói cho chúng tôi biết trước nhỉ?
phó từ quan hệ
(đặc biệt là sau reason ) vì (lý do) gì
lý do vì sao anh bỏ cô ấy
đó là (lý do) vì sao tôi đến sớm
thán từ
sao!, thế nào!
sao, thật là dễ!
sao, anh đấy à!
danh từ
( the whys and the wherefores ) những lý do
tôi chẳng cần phải nghe lý do lý trấu gì cả, tôi chỉ muốn biết chuyện gì đã xảy ra thôi
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]