Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
upper
['ʌpə]
|
tính từ
cao hơn (về vị trí, địa vị); trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự); trên cao
môi/hàm trên
một trong những phòng, tầng, cửa sổ ở bên trên
nhiệt độ ở vào trên sáu mươi (giữa 65 và 70 độ Farenheit)
ở chỗ đất cao hơn, ở phía bắc hoặc ở sâu trong nội địa; thượng
thượng Ai cập (tức là vùng cách xa Châu thổ sông Nile nhất)
the upper (reaches of ) Thames
(những khúc) ở thượng lưu sông Thames
cao hơn (về cấp bậc, sự giàu có)
các tầng lớp thượng lưu
tiền lương/người trong nhóm có thu nhập cao hơn
(địa lý,địa chất) muộn
cambri muộn
giai cấp xã hội cao nhất
xem stiff
thắng thế; có ưu thế (hơn ai)
danh từ
phần bên trên đế giày hoặc ủng; mũi giày
(thông tục) thuốc gây cảm giác vui vẻ quá độ
(thông tục) nghèo xác nghèo xơ; không xu dính túi
Chuyên ngành Anh - Việt
upper
['ʌpə]
|
Kỹ thuật
phía trên
Tin học
phía trên
Toán học
trên, cao
Vật lý
trên, cao
Từ điển Anh - Anh
upper
|

upper

upper (ŭpʹər) adjective

Abbr. up., u., U.

1. Higher in place, position, or rank: the upper bunk; the upper half of the class.

2. a. Situated on higher ground: upper regions. b. Lying farther inland: the upper Nile. c. Northern: the upper Midwest.

3. Upper Geology & Archaeology. Of, relating to, or being a later division of the period named.

noun

1. The part of a shoe or boot above the sole.

2. Informal. An upper berth.

3. uppers Informal. The upper teeth or a set of upper dentures.

4. Slang. a. A drug, especially an amphetamine, used as a stimulant. b. An exhilarating or euphoric experience.

idiom.

on (one's) uppers Informal

Impoverished; destitute.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
upper
|
upper
upper (adj)
higher, greater, better, superior
antonym: lower

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]