Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lip
[lip]
|
danh từ
môi
môi trên
môi dưới
cong môi
liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
bĩu môi
miệng vết thương, miệng vết lở
miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
cánh môi hình môi
(âm nhạc) cách đặt môi
(từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
không thể chịu được sự láo xược của ai
sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
buồn thiu, sầu não
(xem) hang
không hé răng
nói lỡ lời
mím môi
nín thinh, nín lặng
không được hé môi, ngậm miệng
miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể tuột mất
ngoại động từ
vỗ bờ (nước, sóng)
nội động từ
vỗ bập bềnh (nước, sóng)
Chuyên ngành Anh - Việt
lip
[lip]
|
Hoá học
răng gàu, mỏ cặp; miệng, mép (núi lửa)
Kỹ thuật
mép, cạnh, lưỡi cắt; gờ, miệng; gấp mép
Sinh học
môi
Xây dựng, Kiến trúc
mép,cạnh, lưỡi cắt; gờ, miệng; gấp mép
Từ điển Anh - Anh
lip
|

lip

lip (lĭp) noun

1. Anatomy. Either of two fleshy folds that surround the opening of the mouth.

2. A structure or part that encircles or bounds an orifice, as: a. Anatomy. A labium. b. The margin of flesh around a wound. c. Either of the margins of the aperture of a gastropod shell. d. A rim, as of a vessel, bell, or crater.

3. Botany. One of the two divisions of bilabiate corolla or calyx, as in the snapdragon, or the modified upper petal of an orchid flower.

4. The tip of a pouring spout, as on a pitcher.

5. Slang. Insolent talk.

verb, transitive

lipped, lipping, lips

1. a. To touch the lips to. b. To kiss.

2. To utter.

3. To lap or splash against.

4. Sports. To hit a golf ball so that it touches the edge of (the hole) without dropping in.

 

[Middle English, from Old English lippa.]

lipʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
lip
|
lip
lip (n)
edge, rim, brim, brink