Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spend
[spend]
|
ngoại động từ spent
tiêu, chi tiêu (tiền)
bà ta đã tiêu hết sạch tiền
sử dụng (thời gian...) vào một mục đích
dùng thời giờ vào việc đọc
sử dụng cái gì đến cùng kiệt; làm kiệt quệ cái gì
tôi đã bỏ hết công sức vào việc này
họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn
tiêu thời gian, dùng thời giờ, trải qua, sống qua (một khoảng thời gian)
qua những ngày nghỉ ở bờ biển
qua một đêm không ngủ
làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
cơn giận của hắn đã nguôi
cơn giận nguôi đi
cơn bão đã dịu đi
tiêu phí nghị lực
(hàng hải) gãy; mất (cột buồm)
đi đêm với ai
(thông tục) vào nhà vệ sinh; đi giải
nội động từ
tiêu pha, tiêu tiền
tàn, hết
nến đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
đẻ trứng (cá)
Chuyên ngành Anh - Việt
spend
[spend]
|
Kinh tế
tiêu; tiêu phí
Kỹ thuật
tiêu hao, tiêu thụ
Toán học
tiêu hao, tiêu thụ
Vật lý
tiêu hao, tiêu thụ
Từ điển Anh - Anh
spend
|

spend

spend (spĕnd) verb

spent (spĕnt), spending, spends

 

verb, transitive

1. To use up or put out; expend: spent an hour each day exercising.

2. To pay out (money).

3. To wear out; exhaust: The storm finally spent itself.

4. To pass (time) in a specified manner or place: spent their vacation in Paris.

5. a. To throw away; squander: spent all their creative resources on futile projects. b. To give up (one's time or efforts, for example) to a cause; sacrifice.

verb, intransitive

1. To pay out or expend money.

2. To be exhausted or consumed.

 

[Middle English spenden, partly from Old English -spendan (from Latin expendēre, to expend). See expend and partly from Old French despendre, to weigh out. See dispense.]

spendʹable adjective

spendʹer noun

Synonyms: spend, disburse, expend. The central meaning shared by these verbs is "to pay or give out money or an equivalent in return for something": spent five dollars for a movie ticket; disbursing funds from the corporate account; expending energy on a project.

Antonyms: save.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spend
|
spend
spend (v)
  • pay, expend, pay out, splurge, lay out
  • devote, apply, employ, fill, occupy, pass, use
  • use, use up, waste, fritter, squander, consume, finish, exhaust, throw away, run through
    antonym: save
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]