Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
solo
['soulou]
|
danh từ, số nhiều solos
bản nhạc, điệu múa, cuộc biểu diễn... chỉ do một người thực hiện; đơn ca, độc tấu
độc tấu đàn viôlông/pianô/sáo
hát một bài đơn ca
lối chơi bài xôlô (trong đó một người chơi đối chọi với những người khác)
(hàng không) chuyến bay một mình (chỉ có một mình người lái, không có người hướng dẫn)
người phi công thực tập hôm nay bay chuyến bay một mình đầu tiên
tính từ & phó từ
tự mình, không có bạn bè
một cố gắng đơn độc
chuyến bay một mình đầu tiên của anh ấy
chị ấy muốn bay một mình qua Đại Tây Dương
liên quan đến một mình, thực hiện một mình
hát đơn ca
buổi biểu diễn độc tấu sáo rất hay
một bản nhạc cho độc tấu đàn xenlô
Từ điển Anh - Anh
solo
|

solo

solo (sōʹlō) noun

plural solos

1. Abbr. s. Music. A composition or passage for an individual voice or instrument, with or without accompaniment.

2. A performance by or intended for a single individual.

3. Games. Any of various card games in which one player singly opposes others.

adjective

1. Music. Composed, arranged for, or performed by a single voice or instrument.

2. Made or done by a single individual.

adverb

Unaccompanied; alone: flew solo from Anchorage to Miami.

verb, intransitive

soloed, soloing, solos

1. To perform a solo.

2. To fly an airplane without a companion or an instructor, especially for the first time.

 

[Italian, from Latin sōlus, alone.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
solo
|
solo
solo (adj)
single, unaccompanied, lone
solo (adv)
alone, on your own, singly, by yourself

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]