Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
leg
[leg]
|
danh từ
chân, cẳng (người, thú...)
chân (bàn ghế...)
ống (quần, giày...)
nhánh com-pa
cạnh bên (của tam giác)
đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn
chặng đầu trong chuyến bay
(thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)
(từ lóng) kẻ lừa đảo
cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng
kiệt sức, sắp chết
(xem) feel
(xem) get
đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn
đi (chạy) nhanh hơn ai
(xem) keep
cúi đầu chào
không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình
(thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai
rất ngon miệng, rất khoái khẩu
nhanh bằng hết sức của mình
đứng
đi đứng được (sau một cơn bệnh liệt giừơng liệt chiếu)
chạy thục mạng, chạy cúp đuôi, thất bại ê chề
(bóng đá) bị phạt do dùng chân cản bóng vào khung thành
khẩn trương làm việc
nhảy, khiêu vũ
nói thao thao bất tuyệt, nói huyên thuyên
(xem) best
bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên
(thông tục) ra khỏi giường
đứng bằng đôi chân của mình, độc lập tự chủ
bắt ai đi đi rạc cả chân
đi đến rạc cả chân, đi đến nỗi mệt lả
ngoại động từ
đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào, trong đường hầm)
nội động từ
to leg it đi mau, chạy mau
Chuyên ngành Anh - Việt
leg
[leg]
|
Hoá học
chân, cột trụ; cạnh
Kỹ thuật
chân; gối đỡ; trụ; bệ; túi thu bụi; cạnh (góc vuông) mối hàn
Sinh học
chân
Toán học
nhánh
Xây dựng, Kiến trúc
chân; gối đỡ; trụ; bệ; túi thu bụi; cạnh (góc vuông) mối hàn
Từ điển Anh - Anh
leg
|

leg

leg (lĕg) noun

1. a. A limb or an appendage of an animal, used for locomotion or support. b. One of the lower or hind limbs in human beings and primates. c. The part of the limb between the knee and foot in vertebrates. d. The back part of the hindquarter of a meat animal.

2. A supporting part resembling a leg in shape or function.

3. One of the branches of a forked or jointed object.

4. The part of a garment, especially of a pair of trousers, that covers the leg.

5. Mathematics. Either side of a right triangle that is not the hypotenuse.

6. A stage of a journey or course, especially: a. Nautical. The distance traveled by a sailing vessel on a single tack. b. The part of an air route or a flight pattern that is between two successive stops, positions, or changes in direction. c. One of several contests that must be successfully completed in order to determine the winner of a competition. d. Sports. One stretch of a relay race.

7. legs The narrow streams of swirled wine that run slowly down along the inside of a glass, often believed to indicate that the wine is full-bodied.

verb, intransitive

legged, legging, legs

Informal.

To go on foot; walk or run. Often used with the indefinite it: Because we missed the bus, we had to leg it across town.

idiom.

a leg to stand on Slang

A justifiable or logical basis for defense; support: He doesn't have a leg to stand on in this debate.

a leg up Slang

1. The act or an instance of assisting; a boost.

2. A position of advantage; an edge: We have a leg up on the competition.

on (one's) last legs

At the end of one's strength or resources; ready to collapse, fail, or die.

 

[Middle English, from Old Norse leggr.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
leg
|
leg
leg (n)
  • limb, foreleg, hindleg, peg (informal), pins (informal)
  • pole, foot, support, stand, base, prop, rod, shaft, brace, bracket
  • stage, phase, lap, step, part, section, segment
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]