Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
horn
[hɔ:n]
|
danh từ
sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
chất sừng
lược làm bằng sừng
đồ dùng bằng sừng
tù và
thiết bị phát ra âm thanh báo hiệu
còi xe ô tô
bấm còi để báo hiệu cho người đi xe đạp
nó có giọng nói ồm ồm như còi báo hiệu sương mù
(âm nhạc) kèn co
đe hai đầu nhọn
đầu nhọn trăng lưỡi liềm
mỏm (vịnh)
nhánh (sông)
cành (hoa...)
tiến không được mà lùi chẳng xong, tiến thoái lưỡng nan
co vòi lại, bớt vênh váo
sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú)
xem bull
ngoại động từ
làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
nội động từ
( to horn in ) dính vào, can thiệp vào, xía vào (một hoạt động hấp dẫn)
Chuyên ngành Anh - Việt
horn
[hɔ:n]
|
Hoá học
còi, tù và; sừng
Kỹ thuật
còi, tù và; sừng
Sinh học
sừng
Toán học
vành loa; tù và
Xây dựng, Kiến trúc
mỏm (vịnh), nhánh sông; đe hai đầu nhọn
Từ điển Anh - Anh
horn
|

horn

horn (hôrn) noun

1. One of the hard, usually permanent structures projecting from the head of certain mammals, such as cattle, sheep, goats, or antelopes, consisting of a bony core covered with a sheath of keratinous material.

2. A hard protuberance, such as an antler or a projection on the head of a giraffe or rhinoceros, that is similar to or suggestive of a horn.

3. a. The hard, smooth keratinous material forming the outer covering of the horns of cattle or related animals. b. A natural or synthetic substance resembling this material.

4. A container, such as a powder horn, made from a horn.

5. Something having the shape of a horn, especially: a. A horn of plenty; a cornucopia. b. Either of the ends of a new moon. c. The point of an anvil. d. The pommel of a saddle. e. An ear trumpet. f. A device for projecting sound waves, as in a loudspeaker. g. A hollow, metallic electromagnetic transmission antenna with a circular or rectangular cross section.

6. Abbr. h., H. Music. a. A wind instrument made of an animal horn. b. A brass wind instrument, such as a trombone or tuba. c. A French horn. d. A wind instrument, such as a trumpet or saxophone, used in a jazz band.

7. a. A usually electrical signaling device that produces a loud, resonant sound: an automobile horn. b. Any of various noisemakers operated by blowing or by squeezing a hollow rubber ball.

8. Slang. A telephone.

verb, intransitive

horned, horning, horns

To join without being invited; intrude. Used with in.

idiom.

blow (one's) own horn or toot (one's) own horn Informal

To brag or boast about oneself.

draw in (one's) horns or haul in (one's) horns, pull in (one's) horns Informal

1. To restrain oneself; draw back.

2. To retreat from a previously taken position, view, or stance.

3. To economize.

on the horns of a dilemma

Faced with two equally undesirable alternatives.

 

[Middle English, from Old English.]

horn adjective

hornʹist noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
horn
|
horn
horn (n)
  • siren, klaxon, hooter, alarm, buzzer, bleeper, alert
  • antler, spine, barb, projection, tusk, point, spike
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]