Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
comb
[koum]
|
danh từ
cái lược
lượt thưa
lượt bí
(ngành dệt) bàn chải len
lỗ tổ ong
mào (gà)
mào gà
đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...)
(nghĩa bóng) tính kiêu ngạo
làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi
ngoại động từ
chải (tóc, len, ngựa...)
(nghĩa bóng) lùng, sục
nội động từ
nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng)
chải cho hết rối, gỡ (tóc)
lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...)
thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết)
(thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...)
(xem) hair
Chuyên ngành Anh - Việt
comb
[koum]
|
Hoá học
đỉnh, chóp (núi); ngọn (sóng); thung lũng nếp lồi; đài vòng
Kỹ thuật
đỉnh, chóp (núi); ngọn (sóng); thung lũng nếp lồi; đài vòng
Sinh học
lược
Xây dựng, Kiến trúc
dao cắt ren hình lược, lược ren; dwongx đo ren
Từ điển Anh - Anh
comb
|

comb

comb (kōm) noun

1. a. A thin toothed strip, as of plastic, used to smooth, arrange, or fasten the hair. b. An implement, such as a card for dressing and cleansing wool or other fiber, that resembles a hair comb in shape or use. c. A currycomb.

2. a. The fleshy crest or ridge that grows on the crown of the head of domestic fowl and other birds and is most prominent in the male. b. Something suggesting a fowl's comb in appearance or position.

3. A honeycomb.

verb

combed, combing, combs

 

verb, transitive

1. To dress or arrange with or as if with a comb.

2. To card (wool or other fiber).

3. To search thoroughly; look through: combed the dresser drawers for a lost bracelet.

verb, intransitive

To roll and break. Used of waves.

[Middle English, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
comb
|
comb
comb (v)
  • untangle, unsnarl, disentangle, get knots out of, run through
  • search, examine, scrutinize, explore, rake, go over, scour