Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
high
[hai]
|
tính từ
cao
núi cao
sự bay cao
giá cao
tốc độ cao
giọng cao
đánh giá cao
cao giá, đắt
lúa gạo đắt
lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
đường cái
trọng tội, tội lớn
toà án tối cao
thượng cổ
toán cao cấp
tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên
tiểu tư sản lớp trên
cao quý, cao thượng, cao cả
tư tưởng cao cả
mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
gió mạnh
sốt dữ dội, sốt cao
lời nói nặng
sang trọng, xa hoa
lối sống sang trọng xa hoa
sự ăn uống sang trọng
kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
vẻ kiêu kỳ
vô cùng kiêu ngạo
vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
vui vẻ phấn khởi, phấn chấn
tinh thần dũng cảm
cực đoan
đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh)
hơi có mùi (thối), hơi ôi
thịt thú săn đã có hơi có mùi
thịt hơi ôi
đúng giữa; đến lúc
đúng giữa trưa
đúng giữa mùa hạ
đã đến lúc phải đi, không thì muộn
kiêu căng ngạo mạn
bị mắc cạn (tàu thuỷ)
(nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người)
(xem) rope
Thượng đế
(xem) hand
tiếp đón ân cần
dù trở ngại thế nào chăng nữa
những dịp hội hè đình đám
cách ứng xử bộc lộ/kín đáo
phẫn nộ, căm phẫn
trong giới quyền cao chức trọng
có mùi khó chịu, nặng mùi
phó từ
cao, ở mức độ cao
bay vút lên cao trong bầu trời
hát cao giọng
giá cả lên cao
lớn
(đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao
mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
gió thổi mạnh
lời lẽ trở nên giận dữ
sang trọng, xa hoa
sống sang trọng xa hoa
được ai nể trọng
danh từ
độ cao; điểm cao
quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được)
nơi cao, trời cao
ở trên cao, ở trên trời
Chuyên ngành Anh - Việt
high
[hai]
|
Hoá học
độ cao; điểm cao, đỉnh cao; vùng áp cao; vùng nâng cao, cao
Kỹ thuật
độ cao; điểm cao, đỉnh cao; vùng áp cao; vùng nâng cao, cao
Toán học
cao; ở mức độ cao
Từ điển Anh - Anh
high
|

high

high () adjective

Abbr. h., H.

1. a. Having a relatively great elevation; extending far upward: a high mountain; a high tower. b. Extending a specified distance upward: a cabinet ten feet high.

2. a. Being at or near the peak or culminating stage: the high tourist season; high summer. b. Advanced in development or complexity: high forms of animal life; higher mathematics. c. Far removed in time; remote: high antiquity.

3. a. Slightly spoiled or tainted; gamy. Used of meat. b. Having a bad smell; malodorous.

4. a. Having a pitch corresponding to a relatively large number of sound-wave cycles per second: the high tones of a flute. b. Raised in pitch; not soft or hushed: a high voice.

5. Situated relatively far from the equator: a high latitude.

6. a. Of great importance: set a high priority on funding the housing program. b. Eminent in rank or status: a high official. c. Serious; grave: high crimes and misdemeanors. d. Constituting a climax; crucial: The chase scene is the high point of the film. e. Characterized by lofty or stirring events or themes: high adventure; high drama.

7. Lofty or exalted in quality or character: a person of high morals.

8. a. Greater than usual or expected, as in quantity, magnitude, cost, or degree: "A high price has to be paid for the happy marriage with the four healthy children" (Doris Lessing). b. Favorable: He has a high opinion of himself.

9. Of great force or violence: high winds.

10. a. Indicating excitement or euphoria: high spirits. b. Slang. Intoxicated by or as if by alcohol or a drug, such as cocaine or marijuana.

11. Luxurious; extravagant: high living.

12. Linguistics. Of or relating to vowels produced with part of the tongue close to the palate, as in the vowel of tree.

13. Of, relating to, or being the gear configuration or setting, as in an automotive transmission, that produces the greatest vehicular speed with respect to engine speed.

adverb

higher, highest

1. At, in, or to a lofty position, level, or degree: saw a plane high in the sky; prices that had gone too high.

2. In an extravagant or luxurious way: made a fortune and lived high.

noun

1. A lofty place or region.

2. A lofty level or degree: Summer temperatures reached an all-time high.

3. The high gear configuration of a transmission.

4. A center of high atmospheric pressure; an anticyclone.

5. Slang. An intoxicated or euphoric condition induced by or as if by a drug.

idiom.

high and dry

1. In a position of helplessness; stranded: went off and left me high and dry.

2. Nautical. Out of water. Used of a ship, for example.

high and low

Here and there; everywhere: searched high and low for the keys.

on high

1. High in the sky.

2. In heaven.

3. In a position of authority.

 

 

[Middle English, from Old English hēah.]

highʹly adverb

Synonyms: high, tall, lofty, towering, elevated. These adjectives mean extending to a greater than usual height. High, the most general term, refers to what rises a considerable distance from a base or is situated at a level well above another level considered as a base: a high building; a high ceiling; a high shelf; high standards. Tall describes what has relatively great stature; it often refers to living things and to what has great height in relation to breadth or in comparison with like things: a tall man; tall trees; a tall hat. Lofty describes what is of imposing or inspiring height: lofty mountains; lofty sentiments. Towering suggests awe-inspiring height: a towering oak; towering icebergs; towering ambition. Elevated stresses height in relation to immediate surroundings; it refers principally to being raised or situated above a normal or average level: an elevated plain; elevated praise; elevated thought.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
high
|
high
high (adj)
  • elevated, lofty, towering, tall, skyscraping, soaring
    antonym: low
  • in height, from top to bottom, from head to foot, from top to toe, tall, in elevation
  • above average, great, extraordinary, elevated, extreme, astronomical, prohibitive, abnormal
    antonym: normal
  • high-pitched, shrill, piercing, penetrating, soprano, falsetto, sharp
    antonym: low-pitched
  • important, exalted (formal), eminent, prominent, distinguished, lofty, high-level, superior, high-ranking
    antonym: low
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]