Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
floor
[flɔ:]
|
danh từ
sàn (nhà, cầu...)
tầng (nhà)
đáy
đáy đại dương
phòng họp (quốc hội)
quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị))
để cho ai phát biểu ý kiến
phát biểu ý kiến
giành quyền phát biểu, chiếm diễn đàn
giá thấp nhất
vào đảng phái khác
tham gia đảng phái từ ngày đầu thành lập
hạ ai đo ván
Xem mop
ngoại động từ
làm sàn, lát sàn
lát sàn bằng ván gỗ thông
đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván
làm rối trí, làm bối rối
câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được
bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống
vượt qua một cách thắng lợi
làm được bài thi
Chuyên ngành Anh - Việt
floor
[flɔ:]
|
Hoá học
nền, đáy, móng, sàn; thân quặng nằm ngang
Kỹ thuật
đáy (biển sông); sàn; mặt bằng đáy, công trình, bề mặt; mặt phẳng; bậc (địa tầng)
Sinh học
sàn
Toán học
sàn, đáy
Xây dựng, Kiến trúc
đáy (biển sông); sàn; mặt bằng đáy, công trình, bề mặt; mặt phẳng; bậc (địa tầng)
Từ điển Anh - Anh
floor
|

floor

floor (flôr, flōr) noun

Abbr. fl.

1. a. The surface of a room on which one stands. b. The lower or supporting surface of a structure.

2. a. A story or level of a building. b. The occupants of such a story: The entire floor complained about the noise.

3. A level surface or area used for a specified purpose: a dance floor; a threshing floor.

4. The surface of a structure on which vehicles travel.

5. a. The part of a legislative chamber or meeting hall where members are seated and from which they speak. b. The right to address an assembly, as granted under parliamentary procedure. c. The body of assembly members: a motion from the floor.

6. The part of a room or building where the principal business or work takes place, especially: a. The area of an exchange where securities are traded. b. The part of a retail store in which merchandise is displayed and sales are made. c. The area of a factory where the product is manufactured or assembled.

7. The ground or lowermost surface, as of a forest or an ocean.

8. A lower limit or base: a pricing floor; a bidding floor.

verb, transitive

floored, flooring, floors

1. To provide with a floor.

2. Informal. To press (the accelerator of a motor vehicle) to the floor.

3. a. To knock down. b. To stun; overwhelm: The very idea floored me.

 

[Middle English flor, from Old English flōr.]

floorʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
floor
|
floor
floor (n)
  • story, level, deck
  • ground, bottom, base, level, surface, flat
  • floor (v)
    stun, stump, baffle, bewilder, stagger, flabbergast (informal), confound, amaze, astonish, stupefy, astound, flummox (informal)

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]