Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
effort
['efət]
|
danh từ
sự cố gắng; sự ráng sức; sự nỗ lực
sự lãng phí thời gian và sức lực
họ nhấc tảng đá nặng lên một cách dễ dàng
anh ấy phải cố gắng thêm trong công việc của mình
các nỗ lực của anh ấy được đánh giá cao
thức để xem hết bộ phim thì quả là cố gắng lắm
tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ
kết quả của sự cố gắng
đó là một kết quả tốt
Chuyên ngành Anh - Việt
effort
['efət]
|
Kỹ thuật
lực; ứng suất; chế độ làm việc (được)tăng cường
Xây dựng, Kiến trúc
lực; ứng suất; chế độ làm việc (được)tăng cường
Từ điển Anh - Anh
effort
|

effort

effort (ĕfʹərt) noun

1. The use of physical or mental energy to do something; exertion.

2. A difficult exertion of the strength or will: It was an effort to get up.

3. A usually earnest attempt: Make an effort to arrive promptly.

4. Something done or produced through exertion; an achievement: a play that was his finest effort.

5. Physics. Force applied against inertia.

 

[Middle English, from Old French esfort, from esforcier, to force, exert, from Medieval Latin exfortiāre : Latin ex-, ex- + Latin fortis, strong.]

efʹfortful adjective

efʹfortfully adverb

Synonyms: effort, exertion, endeavor, application, pains, trouble. These nouns refer to the expenditure of physical or mental energy to accomplish something. Effort applies to an attempt, great or small, to do something; where it is not qualified, the term usually implies a substantial expenditure of time, strength, or faculties: "What is written without effort is in general read without pleasure" (Samuel Johnson). Exertion implies the exercise of vigorous effort: "England has saved herself by her exertions" (William Pitt the Younger). Endeavor suggests earnest striving to achieve a serious goal: "There must be positive endeavors to preserve peace" (Franklin D. Roosevelt). Application connotes diligence, persistence, and hard work: He succeeded in his studies by dint of steadfast application. Pains implies attentive or laborious effort: "Genius is an infinite capacity for taking pains" (Jane Ellice Hopkins). Trouble refers to effort that causes inconvenience or bother: Many people watch the news on television to save themselves the trouble of reading the newspaper.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
effort
|
effort
effort (n)
  • exertion, energy, sweat, determination, struggle, power, strength, work, industry (formal or literary), labor, force
    antonym: ease
  • attempt, try, endeavor, stab (informal), crack (informal), shot, go
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]