Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
also
['ɔ:lsou]
|
phó từ
(không dùng với động từ ở thể phủ định) cũng, cả, nữa, ngoài ra
để làm việc này, anh cũng có thể hội ý với bạn bè
tôi biết anh cũng muốn gia nhập quân đội
cô ta nói tiếng Pháp và tiếng Đức, ngoài ra còn nói được chút ít tiếng Nga nữa
tôi dạy mỗi tuần năm ngày và ngoài ra còn dạy những lớp buổi tối nữa
cô ta không những chơi hay mà còn soạn nhạc nữa
(đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra
also , I must add ...
hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng...
Từ điển Anh - Anh
also
|

also

also (ôlʹsō) adverb

1. In addition; besides.

2. Likewise; too: If you will stay, I will also.

conj.

And in addition: It's a pretty cat, also friendly.

[Middle English, from Old English ealswā : eall, all + swā, so. See so1.]

Synonyms: also, too, likewise, besides, moreover, furthermore. These adverbs indicate the presence of or introduce something additional. The first three generally imply that the additional element or consideration is equal in weight to what precedes it. Also is more formal in tone than too: He is gentle, but he is also capable of fierce intellectual combat. If you buy a car, you'll need a parking place, too. Likewise is even more formal than also and may imply similarity between elements as well as equality: You forgot to mention that her parents were likewise going to attend the ceremony. Besides often introduces an element that reinforces what has gone before: I don't feel like cooking; besides, there's no food in the house. Moreover and furthermore frequently stress the importance of what is to come: The cellar was dark and forbidding; moreover, I knew a family of mice had nested there. I don't want you to go; furthermore, I forbid it.

Usage Note: Also is sometimes held to be inappropriate when used to begin a sentence, as in The warranty covers all power-train components. Also, participating dealers back their work with a free lifetime service guarantee. This example was acceptable to 63 percent of the Usage Panel, however.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
also
|
also
also (adv)
  • in addition, and, what's more, moreover, furthermore, besides, additionally, plus (informal)
  • too, as well, likewise, similarly, correspondingly
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]