Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • maul sth/sb around (maul sth/sb about): lôi đi

    • Some of the women complained about the medical examination, saying that they had been mauled about and treated like pieces of meat.
    • Một số phụ nữ than phiền về cuộc kiểm tra sức khoẻ và nói rằng họ bị lôi đi, bị đối xử giống như những miếng thịt.
    •  
 
  • measure sb/sth against sb/sth: đối chiếu; so sánh

    • Measured against our budget last year, $2.7 million seems small.
    • So với ngân sách của chúng tôi năm ngoái thì 2,7 triệu đô la dường như chẳng là bao.
    • The administration's achievements are less impressive if we measure them against their intentions.
    • Thành tựu của chính quyền sẽ bớt gây ấn tượng nếu chúng ta đối chiếu thành tựu ấy với dự định của chính quyền.
    •  
 
  • measure yourself against sb/sth: tự so sánh

    • What if all musicians measured themselves against Mozart?
    • Nếu tất cả các nhạc sĩ đều tự so sánh mình với Mozart thì sao?
    •  
 
  • measure sth off (measure off sth): đo

    • They decided on a dark green material, then the elderly salesclerk measured off the required length.
    • Họ quyết định chọn vải màu xanh sẫm, rồi người bán hàng lớn tuổi đo chiều dài cần thiết.
    •  
 
  • measure out sth (measure sth out): cân; đo

    • I showed the children how to measure out and mix the ingredients for the cake.
    • Tôi chỉ cho bọn trẻ cách cân và trộn các thành phần lại với nhau để làm bánh.
    • The shop assistant got down the dress material and measured it out carefully.
    • Nhân viên bán hàng lấy vải may áo đầm xuống và đo cẩn thận.
    •  
 
  • measure up (measure sth up/measure up sth): đo chính xác

    • In most cases, when you buy new carpets, the firm will measure up for you.
    • Thông thường, khi bạn mua thảm mới, công ty sẽ đo kích thước chính xác cho bạn.
    • We haven't measured up properly, so the washing machine doesn't fit in the space.
    • Chúng ta đo chưa chính xác, vì vậy máy giặt để vào chỗ này không vừa.
    •  
 
  • measure sb up (measure up sb): nhìn từ đầu đến chân; nhìn với vẻ dò xét

    • The two men shook hands and silently measured each other up.
    • Hai người đàn ông bắt tay nhau và lặng lẽ nhìn nhau với vẻ dò xét.
    •  
 
  • measure sb/sth up against sb/sth: so sánh; đối chiếu

    • How does our software measure up against Encarta?
    • Phần mềm của chúng ta làm sao sánh được với Encarta?
    •  
 
  • measure up to sb/sth: không thua kém ai/cái gì

    • According to our research, girls still do not measure up to boys in science subjects.
    • Theo nghiên cứu của chúng tôi, con gái vẫn không giỏi bằng con trai trong các môn khoa học.
    •  
 
  • meet up: gặp; gặp gỡ

    • If you'd like to meet up for a drink sometime, give me a call.
    • Nếu bạn muốn gặp nhau đi nhậu lúc nào đó thì hãy gọi cho tôi nhé.
    • The members of the band had all had various music jobs before they met up a year ago.
    • Tất cả các thành viên trong ban nhạc đều làm những việc khác nhau liên quan đến âm nhạc trước khi họ gặp nhau cách đây một năm.
    •  
 
  • mellow out (mellow sb out): (làm cho) thư giãn; (làm cho) bình tĩnh

    • I just like to go home and mellow out in front of the TV after work.
    • Tôi chỉ thích về nhà và thư giãn thoải mái trước cái ti vi sau giờ làm việc.
    • She tries to mellow me out, but I’m still afraid of the dog.
    • Cô ấy cố trấn an tôi, nhưng tôi vẫn sợ con chó.
    •  
 
  • mist over up (mist sth over/up): phủ đầy hơi nước

    • Without the engine running, the inside of the car was beginning to mist up.
    • Vì động cơ không hoạt động, nên bên trong xe bắt đầu bị phủ đầy hơi nước.
    • The windows of the small room were misted over with condensation.
    • Các cửa sổ trong căn phòng nhỏ đó đã bị hơi nước phủ mờ.
    •  
 
  • mix in sth (mix sth in): trộn; pha; hoà

    • When the rice is boiling, gently mix in all the other ingredients.
    • Khi cơm sôi lên thì từ từ trộn hết những thứ khác vào.
    •  
 
  • mixed in with: kết hợp với

    • The movie has lots of action and adventure, mixed in with some comedy.
    • Bộ phim có nhiều pha hành động và mạo hiểm, kết hợp với chút hài kịch.
    •  
 
  • mix sth up (mix up sth): xáo trộn; đảo lộn

    • I've sorted all my clothes into piles, so please don't mix them up.
    • Tôi đã sắp xếp tất cả quần áo của tôi thành từng chồng, vì vậy làm ơn đừng có xáo nó ra.
    • The teacher disconnected all the cables, mixed them up and told us to reconnect them.
    • Thầy giáo ngắt nối tất cả các dây cáp, đặt chúng lẫn lộn với nhau và bảo chúng tôi kết nối lại.
    •