Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • insist on sth: yêu cầu

    • The big Hollywood stars often insist on having their own personal bodyguards with them.
    • Siêu sao điện ảnh Hollywood thường yêu cầu có vệ sĩ riêng cho họ
    •  
 
  • insist on doing sth: khăng khăng đòi làm việc gì

    • He insisted on bringing his dog everywhere with him.
    • Anh ấy khăng khăng đòi đem theo con chó của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.
    • If you insist on carrying cash, beware of pickpockets.
    • Nếu bạn khăng khăng đòi đem tiền mặt, coi chừng những kẻ móc túi.
    • I wish she wouldn't insist on calling me Chrissy-poos.
    • Tôi ước cô ấy đừng cứ gọi tôi là Chrissy-poos.
    •  
 
  • itch for sth: mong muốn; khao khát

    • He was itching for a fight.
    • Anh ấy đang muốn đánh lộn.
    • Irvine says he is itching for a chance to get back into Grand Prix racing.
    • Irvine nói anh ấy đang mong muốn cơ hội quay trở lại cuộc đua Grand Prix.
    •  
 
  • jar on the nerves/ears: làm chói tai; làm bực bội

    • His attitude jars on my nerves
    • Thái độ của anh ấy làm tôi bực bội
    •  
 
  • jazz up sth (jazz sth up): cải thiện; làm sôi nổi; làm hoạt động; làm sinh động (cái gì)

    • Plain rice jazzed up with mushrooms and stuffed tomatoes
    • Cơm trắng ngon hơn nhờ có nấm và cà chua nhồi thịt
    • If your website looks a bit boring, you could jazz it up by adding a few graphics
    • Nếu website của bạn có vẻ hơi nhàm chán, bạn có thể cải thiện nó bằng cách thêm một vài đồ hoạ
    •  
 
  • jerk around with sb: làm khó ai

    • I got tired of being jerked around by everyone in the department, so I quit
    • Tôi mệt mỏi vì bị mọi người trong cơ quan làm khó, vì thế tôi rời khỏi
    •  
 
  • jerk out: nói dằn từng tiếng một

    • "Don't lie”, she jerked out I know where you were last night”
    • “Đừng nói dối”, cô ấy nói dằn từng tiếng một “Tôi biết đêm qua bạn ở đâu rồi”
    •  
 
  • jockey for position/advantage/power: tranh giành một vị trí/lợi thế/quyền lực

    • Photographers jockeyed for position outside the courtroom
    • Các nhiếp ảnh gia tranh nhau vị trí bên ngoài phòng xử án
    • As the President’s health declined, potential rivals began jockeying for power
    • Vì sức khoẻ của tổng thống suy yếu, các đối thủ tiềm năng bắt đầu tranh giành quyền lực
    •  
 
  • jog along (jog on): vẫn vậy; giữ vững; đứng vững

    • United have been jogging along in the middle of the league tables all season
    • United vẫn đứng giữa bảng xếp hạng trong suốt mùa thi đấu
    • There’s no point complaining – just jog on and do the best you can
    • Than phiền cũng chẳng ích gì - cứ đứng vững và làm hết sức mình
    •  
 
  • join up: gặp nhau; cắt nhau

    • There are two paths around the lake and they join up by the bridge
    • Có hai con đường quanh hồ và chúng gặp nhau tại cầu
    •  
 
  • jolly things along: vui chơi

    • Just go back and jolly things along and tell everyone what a great trip they're going to have
    • Cứ trở về và vui chơi và nói cho mọi người biết họ sắp có một chuyến đi thật tuyệt vời
    •  
 
  • jumble sth up (jumble up sth): trộn lộn; làm lộn xộn

    • All the papers on my desk were jumbled up and I couldn't find a thing
    • Tất cả giấy tờ trên bàn làm việc của tôi bị trộn lẫn và tôi không thể tìm được thứ gì
    • Here are three words with the letters jumbled up - can you guess what the words are?
    • Đây là ba từ với các chữ xếp lộn xộn - bạn có thể đoán những từ này là gì không?
    •  
 
  • major in sth: học chuyên ngành

    • She decided to major in biology.
    • Cô ấy quyết định học chuyên về sinh học.
    •  
 
  • make after sb/sth: đuổi theo; đeo đuổi

    • Hencke made after the man, but all he could see was his back in the distance.
    • Hencke đuổi theo người đàn ông, nhưng tất cả những gì anh ấy có thể thấy là cái lưng của ông ta ở đằng xa.
    •  
 
  • make away with sth: lấy cắp cái gì; đánh cắp cái gì

    • Thieves made away with thousands of dollars' worth of jewellery.
    • Bọn trộm đã lấy cắp mớ nữ trang trị giá hàng ngàn đô la.
    •