Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • arse about/around: làm việc tào lao; làm trò vớ vẩn

    • Stop arsing about and get back to your work!
    • Hãy thôi làm trò vớ vẩn và quay trở lại làm việc đi!
    •  
 
  • ascribe sth to sth: quy cho; đổ tại

    • An inquest was held on the following day and her death was ascribed to natural causes.
    • Cuộc điều tra tử vong được tổ chức vào ngay ngày hôm sau và cái chết của cô ấy được cho là do nguyên nhân tự nhiên.
    • the peace-loving nature of the Burmese people, which is often ascribed to Buddhism
    • Bản chất yêu chuộng hoà bình của người Miến Điện thường được cho do Phật giáo ảnh hưởng
    • Some commentators have ascribed the rise in the number of homeless mentally ill people to the closure of large psychiatric hospitals.
    • Một số nhà bình luận đã cho rằng việc gia tăng số người bệnh tâm thần vô gia cư là do các bệnh viện tâm thần lớn đã đóng cửa
    •  
 
  • ascribe sth to sb/sth: áp đặt cái gì lên ai/cái gì

    • It is wrong to ascribe human qualities such as greed and revenge to animals.
    • Thật sai lầm khi áp đặt những nhân cách như là lòng tham và sự thù hận lên loài vật
    •  
 
  • ascribe sth to sb: quy cái gì là do ai đó làm hay nói

    • This quotation is usually ascribed to Descartes.
    • Câu nói này thường được cho là do Đề-các đã nói
    • It has been suggested that many of the plays that are normally ascribed to William Shakespeare were actually written by Francis Bacon
    • Người ta đưa ra giả thuyết rằng nhiều vở kịch thường được cho là William Shakespeare viết thật ra là được viết bởi Francis Bacon
    •  
 
  • ask after sb/sth: hỏi thăm

    • Helen was asking after you - she was pleased when I told her how well your business was doing.
    • Helen đang hỏi thăm bạn - cô ấy rất vui khi nghe tôi kể rằng công việc làm ăn của bạn đang tiến triển tốt như thế nào.
    • Lady Agnes asked after Kathleen's health.
    • Quý bà Agnes hỏi thăm sức khoẻ của Kathleen.
    •  
 
  • attribute sth to sth: quy cho

    • Recent changes in the Earth's climate have been attributed to pollution from cars and factories.
    • Những thay đổi gần đây khí hậu Trái Đất đã được quy là do ô nhiễm từ xe hơi và nhà máy.
    • Some diseases which were once attributed to evil spirits may have been forms of mental illness.
    • Một số bệnh tật từng được cho là do ma quỷ có thể là những hình thức của bệnh tâm thần.
    •  
 
  • attribute sth to sb: cho là do được phát minh hay nói, làm bởi ai đó

    • I remembered reading a similar quotation attributed to Voltaire.
    • Tôi nhớ đã đọc lời trích dẫn tương tự do Voltaire đã nói.
    • Murders and kidnappings which were previously attributed to right-wing death squads are now thought to have been carried out by the army.
    • Những vụ bắt cóc và giết người trước đây được cho là do những biệt đội tử thần cánh hữu gây ra bây giờ lại được cho là do quân đội thực hiện
    •  
 
  • attribute sth to sb/sth: áp đặt cái gì lên ai/cái gì

    • We must be very careful in attributing human motives to animals.
    • Chúng ta phải rất cẩn thận khi áp đặt động cơ của con người lên động vật.
    •  
 
  • attribute great importance to sth: rất coi trọng

    • Our ancestors attributed great importance to the positions of the stars and the planets.
    • Tổ tiên của chúng ta rất coi trọng vị trí của những ngôi sao và hành tinh.
    •  
 
  • be attuned to sth: làm cho hoà hợp

    • The lesson plans should be attuned to the needs of the students
    • Giáo án được điều chỉnh sao cho phù hợp với nhu cầu của học sinh
    •  
 
  • auction off sth (auction sth off): bán đấu giá

    • The family were short of money, and the contents of Eglinton Castle had to be auctioned off.
    • Gia đình thiếu tiền, và đồ đạc trong lâu đài Eglinton phải được bán đấu giá.
    • The company will be auctioned off to the highest bidder.
    • Công ty sẽ được bán đấu giá cho người đặt giá cao nhất.
    •  
 
  • avail yourself of sth: tận dụng cơ hội

    • Thousands of people availed themselves of the opportunity to buy shares in the company.
    • Hàng ngàn người tận dụng cơ hội mua cổ phần trong công ty.
    •  
 
  • average out sth (average sth out): tính trung bình

    • If you average out the scores, you get a total of 8.5, which is pretty good.
    • Nếu bạn tính trung bình điểm số, bạn sẽ nhận được con số tổng cộng là 8.5, là khá tốt.
    •  
 
  • impress sth on/upon sb: nhấn mạnh; ghi nhớ

    • I must impress on you the need for silence
    • Tôi phải nhấn mạnh với anh là tuyệt đối im lặng
    • She re-read the plans in order to impress the details on her memory
    • Cô ấy đọc lại bản kế hoạch để ghi nhớ tất cả những chi tiết vào đầu của mình
    • It had always been impressed on Alice that she must tell the truth.
    • Alice luôn khắc ghi rằng cô ấy phải nói sự thật.
    •  
 
  • insist on doing sth: yêu cầu làm việc gì

    • Guy insisted on paying for the meal, so I offered to cook him dinner some time.
    • Gã yêu cầu trả tiền bữa ăn, vì vậy tôi đề nghị lâu lâu sẽ nấu bữa tối cho hắn
    •