Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • mess up (mess sth up): phạm sai lầm

    • The hardest thing in the world is to stand up and say, "I messed up and it was my fault."
    • Điều khó khăn nhất trên đời là đứng dậy và nói, “Tôi đã mắc sai lầm và đó là lỗi của tôi”.
    • "How did the exam go?" "Terrible. I think I really messed it up."
    • “Kỳ thi thế nào rồi?” “Tệ lắm. Tôi nghĩ tôi đã sai thật sự.”
    •  
 
  • mess up big time: mắc sai lầm nghiêm trọng

    • When political figures mess up big time like this, they always make the same excuse.
    • Khi các nhân vật chính trị mắc sai lầm nghiêm trọng như thế này, họ luôn có lời xin lỗi giống nhau.
    •  
 
  • mind out!: tránh ra!

    • Mind out! I need to get something out of the oven.
    • Tránh ra! Tôi cần lấy một vài thứ ra khỏi bếp lò.
    •  
 
  • get sb/sth mixed up: nhầm lẫn

    • The interviewer was terrible - he kept getting the names of the candidates mixed up.
    • Người phỏng vấn thật là tệ hại – anh ta cứ nhầm tên của ứng viên này với ứng viên kia.
    • It’s funny how dreams and memories sometimes get mixed up.
    • Lạ một điều là đôi khi giấc mơ và ký ức lại quyện vào nhau.
    •  
 
  • get sb/sth mixed up with: nhầm ai/cái gì với

    • "You've got me mixed up with some other guy," Marty said nervously.
    • “Ông đã nhầm tôi với một gã nào khác rồi,” Marty nói một cách lo lắng.
    •  
 
  • mix-up over: nhầm lẫn về chuyện gì

    • Sports chiefs were examining claims that there had been a mix-up over the rules.
    • Các giới chức thể thao đang xem xét những lời khiếu nại là có nhầm lẫn về luật chơi.
    • There’s been a bit of a mix-up over it - I thought you were providing the food.
    • Có một chút nhầm lẫn trong chuyện này - Tôi nghĩ bạn đang cung cấp thực phẩm.
    •  
 
  • nail sb down to sth: buộc ai phải quyết định về một vấn đề gì đó

    • Before they start the work, nail them down to a price.
    • Trước khi họ bắt đầu công việc, hãy buộc họ ấn định giá cả
    •  
 
  • nail down sth (nail sth down): thấu hiểu

    • It took me a long time to nail down the cause of the dispute.
    • Phải lâu lắm tôi mới thấu hiểu nguyên nhân của vụ tranh chấp
    • She had to use a dictionary to nail down the precise meaning of this word.
    • Cô ấy phải sử dụng từ điển để hiểu được ý nghĩa chính xác của từ này.
    •  
 
  • nail up sth (nail sth up): đóng bít

    • The window of the bedroom was nailed up for a long time.
    • Cửa sổ của phòng ngủ đã được đóng bít trong một thời gian dài.
    •  
 
  • name sb/sth after sb/sth (name sb/sth for sb/sth): cho ai/cái gì mang tên của ai/cái gì

    • When the child was born, we decided to name him after my father.
    • Khi đứa nhỏ chào đời, chúng tôi quyết định cho nó mang tên bố của tôi.
    • Mandela had become so famous that streets were named for him in cities all over the world.
    • Mandela trở nên nổi tiếng đến nỗi nhiều đô thị trên thế giới có đường phố mang tên ông
    • His father names him Martin after Martin Luther King.
    • Bố của anh ấy đặt tên anh ấy là Martin để tưởng nhớ Martin Luther King
    •  
 
  • narrow down sth (narrow sth down): giới hạn; hạn chế

    • There aren't many cars within your price range, so it will narrow down your choice considerably.
    • Không có nhiều xe hơi trong khung giá của bạn, cho nên điều đó sẽ rất hạn chế lựa chọn của bạn.
    •  
 
  • narrow down to: lọc ra

    • Police will continue to go through the list of suspects until they have narrowed it down to one.
    • Cảnh sát sẽ tiếp tục rà danh sách người bị tình nghi cho đến khi họ lọc ra còn một người mà thôi.
    •  
 
  • nuzzle up against/to sb: áp sát vào người ai với vẻ trìu mến

    • He nuzzled up against her, then smiled at her.
    • anh ấy áp sát vào người cô ấy với vẻ trìu mến, sau đó mỉm cười với cô ấy
    •  
 
  • be fully apprised of sth: biết hết; biết tường tận

    • The minister said he was fully apprised of the case.
    • Bộ trưởng đã nói ông ta đã biết hết về vụ án
    •  
 
  • arrive at sth: đi đến; đạt đến; đạt được

    • The jury took 5 hours to arrive at a verdict.
    • Hội đồng xét xử mất 5 giờ mới đi đến phán quyết
    • All attempts to arrive at some kind of power-sharing agreement have so far been unsuccessful.
    • Tất cả nỗ lực nhằm đạt được một số thỏa thuận chia sẻ quyền lực cho đến nay đã bất thành.
    • Acting independently, the two scientists both arrived at the same conclusion.
    • Tuy làm việc độc lập với nhau nhưng cả hai nhà khoa học đều đi đến cùng một kết luận.
    •