Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • square off against: đấu / đối đầu với (ai)

    • A few hundred youths squared off against police at the Alma bridge.
    • Vài trăm thanh niên đối đầu với cảnh sát tại cầu Alma.
    •  
 
  • start up sth – start sth up: khởi động (máy, xe…); (máy, xe…) khởi động

    • Arthur got into the car and started it up without any problems.
    • Arthur vào trong xe và nổ máy một cách dễ dàng.
    • My computer always takes a long time to start up.
    • Máy tính của tôi lúc nào cũng khởi động lâu.
    •  
 
  • start up – start up sth – start sth up: (nhạc, âm thanh…) trỗi lên; (hoạt động) bắt đầu

    • When the music started up, Ed was the first person on the dance floor.
    • Khi âm nhạc trỗi lên, Ed là người đầu tiên bước lên sàn nhảy.
    • The hunting season starts up again in August.
    • Mùa săn lại bắt đầu vào tháng tám.
    •  
 
  • stave sth in – stave in sth: đập cái gì thủng vào

    • The door had been staved in, and torn half off its hinges.
    • Cánh cửa đã bị đập thủng vào, và bật một nửa khỏi bản lề.
    •  
 
  • move in with: sống chung với

    • To save on expenses, Susan moved in with her mother in Solana Beach.
    • Để tiết kiệm chi phí, Susan chuyển đến sống với mẹ cô ấy ở Solana Beach
    •  
 
  • move in together: sống cùng nhau

    • Andrew and I have loved each other for only one year, but he often suggests that we should move in together as soon as possible.
    • Andrew và tôi yêu nhau mới một năm nay, nhưng anh ấy hay đề nghị chúng tôi nên sống chung với nhau càng sớm càng tốt.
    •  
 
  • move towards sth: cố gắng đạt được

    • Europe is moving towards political and monetary union.
    • Châu Âu đang cố gắng hợp nhất về chính trị và tiền tệ.
    •  
 
  • muck about with sth (muck around with sth): nghịch; phá

    • I wish you wouldn't muck about with the things in my room.
    • Tôi muốn bạn đừng có đụng vào đồ đạc trong phòng tôi.
    • They're always mucking about with the bus timetables!
    • Họ cứ đổi lịch trình xe buýt hoài!
    •  
 
  • muck in: chia sẻ

    • The members of a family should share the domestic duties and muck in together.
    • Các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc với nhau mỗi người một tay.
    • Everybody mucked in to clean the place up.
    • Mọi người cùng góp tay vào dọn dẹp chỗ đó.
    •  
 
  • mull it over: ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm; suy ngẫm

    • "I haven't taken a decision yet," Yeltsin told journalists. "I'm mulling it over."
    • “Tôi chưa quyết định,” Yeltsin nói với nhà báo. “Tôi đang ngẫm nghĩ chuyện này”.
    • I think you should take a couple of weeks to mull it over before you decide.
    • Tôi nghĩ bạn nên bỏ ra vài tuần nghiền ngẫm trước khi đưa ra quyết định.
    •  
 
  • savour of sth: có hơi hướng; thoáng có vẻ

    • William explained his plan to me, but his words savored of deliberate deceit.
    • William giải thích kế hoạch của anh ấy cho tôi, nhưng lời của anh ta thoáng có vẻ lừa dối có chủ tâm.
    • The victim appears to have been poisoned, in a killing that savours of revenge.
    • Nạn nhân dường như đã bị đầu độc, trong một vụ giết người có hơi hướng trả thù.
    •  
 
  • schlep around (schlep around sth): ăn không ngồi rồi

    • What did you do today? "Not much. I just schlepped around the house, really."
    • Bữa nay bạn làm gì vậy? "Chẳng có gì nhiều. Thực ra tôi chỉ ăn không ngồi rồi trong nhà."
    •  
 
  • be schooled in sth: được giáo huấn về

    • Victor Amadeus had been carefully schooled in the duties of a Catholic prince.
    • Victor Amadeus đã được giáo huấn kỹ lưỡng về trách nhiệm của một hoàng tử Công giáo.
    •  
 
  • score out/through sth (score sth out/through): gạch bỏ

    • Mr Kronweiser thought for a moment, then neatly scored through the word 'unusual', and replaced it with 'exceptional'.
    • Ông Kronweiser nghĩ trong chốc lát, sau đó gọn gàng gạch bỏ chữ 'khác thường' và thay bằng chữ 'đặc biệt'.
    •  
 
  • scour away sth (scour sth away): bào mòn

    • Rain had scoured away the soft sandstone.
    • Mưa đã bào mòn sa thạch mềm.
    •