Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • move ahead: xúc tiến; tiến hành

    • Zedillo’s proposals for electoral reform are now moving ahead.
    • Hiện giờ các đề xuất của Zedillo về cải cách bầu cử đang được tiến hành.
    •  
 
  • move ahead: vượt trội

    • Our competitors have been moving ahead during a time of relatively poor progress for us.
    • Đối thủ của chúng ta đã tiến bộ vượt bậc trong khi chúng ta tiến tương đối chậm.
    •  
 
  • move ahead of: vượt trội

    • At that point, the Republicans were moving ahead of the Democrats in the polls.
    • Vào thời điểm đó, Đảng Cộng hoà trội hơn Đảng Dân chủ về số phiếu bầu.
    •  
 
  • move along (move sb along): giải tán

    • Move along, there’s nothing to see!
    • Giải tán đi, có gì đâu mà xem!
    • A policeman was now at the stage door, trying to move the crowd along.
    • Ở lối vào đằng sau nhà hát có một viên cảnh sát đang cố gắng giải tán đám đông.
    •  
 
  • move in on: ùa tới; xông tới

    • The police moved in on Tiananmen Square, but still the number of protesters increased.
    • Cảnh sát xông vào Quảng trường Thiên An Môn, nhưng số người phản đối vẫn tăng lên
    •  
 
  • move in on: chõ vào; nhúng tay vào; can thiệp vào

    • I always keep quiet about all my plans, so nobody can move in on my business.
    • Tôi luôn luôn giữ kín mọi kế hoạch của tôi, cho nên không ai có thể mó vào chuyện làm ăn của tôi.
    •  
 
  • move into sth: bước vào

    • The question is, 'What should we do as we move into the 21st century?'
    • Câu hỏi là, “Chúng ta nên làm gì khi bước vào thế kỷ 21?”
    • The airline strike was moving into its fifth week.
    • Cuộc đình công của hãng hàng không đang bước vào tuần thứ năm.
    •  
 
  • move off: khởi hành

    • They picked up their rucksacks and got ready to move off
    • Họ vác ba lô lên và chuẩn bị khởi hành.
    •  
 
  • move out: khởi hành

    • Okay, kids, we've got to move out by 3:00 sharp.
    • Được rồi, các con, đúng 3 giờ chúng ta sẽ khởi hành.
    • He ordered the men to get ready to move out.
    • Ông ấy ra lệnh cho đám đàn ông chuẩn bị xuất phát.
    •  
 
  • move out: hoà vào dòng xe cộ

    • Always look in the mirror before moving out.
    • Hãy luôn nhìn vào gương trước khi hoà vào dòng xe cộ.
    •  
 
  • move over: xích qua; nhích qua

    • He walked round to the driver’s side. "Move over," he said, "I'll drive."
    • Anh ấy vòng đến chỗ người lái xe và nói “Xích qua, tôi sẽ lái”.
    • I'm right on the edge of the bed. Are you sure you couldn't move over an inch or two?
    • Tôi đang nằm ngay mép giường. Bạn có chắc là bạn sẽ không nhích qua một in hoặc hai in hay không?
    •  
 
  • average out (average each other out): ngang bằng nhau

    • The differences in price between the two systems average each other out over a year.
    • Sự chênh lệch về giá giữa hai hệ thống ngang bằng nhau trong hơn 1 năm qua.
    •  
 
  • average out at/to sth: trung bình

    • "How much do you spend on groceries?" "I think it averages out at around $150 a week."
    • "Bạn chi tiêu cho thực phẩm là bao nhiêu?" " tôi nghĩ nó trung bình khoảng $150 một tuần. "
    • Our training costs for last year averaged out at £5,100 per trainee.
    • Chi phí đào tạo của chúng tôi cho năm ngoái trung bình là £5,100 mỗi học viên
    •  
 
  • marry up with: kết hợp với; liên kết với; kết nối với

    • The new parts should marry up with the old system.
    • Nên kết hợp những thành phần mới với hệ thống cũ.
    •  
 
  • masquerade as sth/sb: giả dạng; giả vờ

    • I have better things to do than discuss the silly stories that masquerade as news in local newspapers.
    • Tôi có nhiều việc đáng làm hơn là phải bàn những chuyện ngây ngô mà cứ gọi là thời sự đăng trên báo chí địa phương.
    • By masquerading as poisonous insects, these flies avoid attacks from birds.
    • Bằng cách giả dạng các loại côn trùng độc hại, loài ruồi này tránh được sự tấn công của những con chim.
    • We had a cup of hot brown stuff which masqueraded as tea.
    • Chúng tôi uống một tách đựng chất màu nâu nóng coi như là trà.
    •