Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • mix sth up (mix up sth): trộn lẫn; hoà lẫn

    • Put the broken eggs, butter, salt and pepper in a bowl and mix them all up into a paste.
    • Cho trứng đã đập ra, bơ, muối và tiêu vào một cái tô rồi trộn chung với nhau thành một loại bột nhão.
    •  
 
  • be mixed up in sth (get mixed up in sth): dính líu; liên can

    • Mr Varsov had been mixed up in a number of shady deals in the Middle East.
    • Ông Varsov đã dính líu vào một số vụ làm ăn mờ ám ở Trung Đông.
    • Why didn't you call the police, instead of getting mixed up in the fight?
    • Tại sao bạn không gọi cho cảnh sát, thay vì dính vào vụ đánh nhau này?
    •  
 
  • be mixed up with sb (get mixed up with sb): giao du; dính líu

    • Davies was anxious that his client might be mixed up with a terrorist organization.
    • Davies lo rằng khách hàng của ông ấy có thể dính líu tới một tổ chức khủng bố.
    • Mum and Dad were worried that I was getting mixed up with the wrong crowd.
    • Mẹ và bố lo rằng tôi đang giao du với đám người xấu.
    •  
 
  • muck up sth (muck sth up): làm bẩn

    • Take those boots off or you'll muck up my clean floor.
    • Cởi ủng ra, nếu không thì sàn nhà của mẹ đang sạch trơn lại bị bẩn vì con.
    • I don't want to let the house to students - they'll certainly muck it up.
    • Tôi không muốn cho sinh viên thuê nhà – chắc chắn họ sẽ làm bẩn hết.
    •  
 
  • muddle along/on: làm việc thiếu phương pháp/kế hoạch; làm bừa

    • Students are often left to muddle along. The help they may need is not always available.
    • Sinh viên thường bị bỏ mặc cho tự xoay sở. Đâu phải cứ cần gì thì cũng được giúp đỡ ngay.
    • The new boss is pretty strict. He fires people who just muddle along.
    • Ông chủ mới khá nghiêm khắc. Ông ấy sa thải những người nào chỉ biết làm bừa.
    •  
 
  • get sth/sb muddled up: nhầm lẫn; nhầm

    • One area’s marked blue on the map, and the other’s a dark purple – it’s easy to get them muddled up.
    • Vùng này được đánh dấu xanh trên bản đồ, còn vùng kia đánh dấu màu tía đậm – rất dễ nhầm lẫn với nhau.
    •  
 
  • get muddled up: nhầm lẫn; nhầm

    • Sorry, I got a bit muddled up over the dates.
    • Xin lỗi, tôi bị nhầm lẫn chút ít về ngày tháng.
    •  
 
  • muffle sb up (muffle up sth): mặc quần áo dày cho ấm

    • It was still very cold, so everyone was muffled up in coats and hats and gloves.
    • Trời vẫn còn rất lạnh, nên ai cũng phủ ấm cho mình bằng áo choàng, mũ và găng tay.
    •  
 
  • mug up sth (mug sth up): học gạo

    • Bob wants to mug up as much as he can about Greece before we go there.
    • Bob muốn học gạo càng nhiều càng tốt về Hy Lạp trước khi chúng tôi đến đó.
    •  
 
  • mug up sth on (mug sth up on): học gạo

    • Plan your revision carefully - it's no good trying to mug up on everything the night before the exam.
    • Lập kế hoạch ôn tập của bạn cẩn thận – cố học gạo mọi thứ trong một đêm trước khi thi thì chẳng có ích gì.
    •  
 
  • muscle in (muscle into sth): thâm nhập

    • Insurance companies are worried that the big banks will muscle in and start taking away their business.
    • Các công ty bảo hiểm lo rằng các ngân hàng lớn sẽ nhảy vào và bắt đầu tước đoạt công việc kinh doanh của họ.
    • Continental companies are trying to muscle into the UK market.
    • Các công ty lục địa châu Âu đang cố gắng thâm nhập vào thị trường Anh quốc.
    •  
 
  • muscle in on sth: xâm nhập

    • He accused them of muscling in on his territory.
    • Ông ấy buộc tội họ xâm nhập đất đai của ông ấy.
    •  
 
  • muss up sth (muss sth up): làm cho rối tung

    • She smiled sweetly, mussing up his hair as she knelt beside him.
    • Cô ấy mỉm cười dịu dàng, làm rối tóc anh ấy khi cô ấy quỳ bên cạnh anh ấy.
    •  
 
  • muster up sth (muster sth up): tập trung; dồn

    • Kim mustered up as much courage as she could, and stood up in front of the audience.
    • Kim dồn hết can đảm và đứng dậy trước mặt khán giả.
    • I don't think I can even muster up the energy to go out for a walk today.
    • Tôi nghĩ là thậm chí hôm nay tôi cũng không tập trung sức lực được để đi tản bộ.
    •  
 
  • sack out: đi ngủ

    • Jill sacked out early last night.
    • Đêm qua Jill đi ngủ sớm.
    •