Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • see to sb: phục vụ

    • "Can I help you?" "It's all right, I'm being seen to."
    • "Ông có cần tôi giúp gì không?" "Thôi được rồi, tôi đang được phục vụ."
    •  
 
  • have sth seen to – get sth seen to: đem cái gì đi chữa

    • That looks like a nasty cut – you should get it seen to.
    • Vết cắt trông có vẻ nghiêm trọng – bạn nên đem đi chữa đi.
    •  
 
  • seek out sth – seek sth out: tìm; tìm kiếm

    • Weinstein advised his son to seek out employment in a large lawfirm.
    • Weinstein khuyên con trai mình tìm việc trong một công ty luật lớn.
    • The Navy plans to seek out help from experts who can suggest better ways to manage their ships.
    • Hải quân dự định tìm kiếm sự trợ giúp từ các chuyên gia có khả năng đề xuất cách quản lý tốt hơn cho con tàu của họ.
    •  
 
  • seep away: mất dần; tan biến dần

    • After about a minute, someone spoke, and the tension in the room began to seep away.
    • Khoảng một phút sau, có người lên tiếng và căng thẳng trong phòng bắt đầu tan biến dần.
    • Two years later, the President watched as his power and authority seeped away.
    • Hai năm sau, Tổng thống nhìn uy thế và quyền lực của mình mất dần.
    •  
 
  • segue into sth: chuyển thành

    • The conversation segued into speculation about Oregon's chances in the Rose Bowl.
    • Cuộc đàm thoại chuyển thành việc suy đoán về cơ hội của Oregon trong giải Rose Bowl.
    • Fashion segued from a simple, minimalist style into a softer, more feminine mood.
    • Thời trang chuyển từ phong cách tối giản, mộc mạc sang dạng mềm mại, nữ tính hơn.
    •  
 
  • seize on sth: chộp lấy

    • Democratic leaders seized on the opportunity to portray the president as indecisive.
    • Các nhà lãnh đạo đảng Dân chủ chộp lấy cơ hội để tả tổng thống là thiếu dứt khoát.
    • The press seized on the story, and exaggerated it out of all proportion.
    • Báo chí chộp lấy câu chuyện và phóng đại lên quá mức.
    • Tobacco companies have seized upon the free speech issue to defend their advertising campaigns.
    • Các công ty thuốc lá đã chộp lấy vấn đề tự do ngôn luận để bảo vệ các chiến dịch quảng cáo của họ.
    •  
 
  • seize up: bị kẹt

    • "The engine seized up," the mechanic said. "When did you last put oil in it?"
    • Anh thợ máy nói: "Động cơ bị kẹt rồi. Anh tra dầu mỡ cho nó lần gần đây nhất là lúc nào?"
    •  
 
  • seize up: bị cứng lại

    • His arms started seizing up in the last 10 metres of the race.
    • Hai cánh tay của anh ấy bắt đầu cứng lại trong 10 mét cuối cùng của cuộc đua.
    •  
 
  • sell off sth – sell sth off: bán rẻ; bán giảm giá

    • Mason had to sell off some stock to make a deposit on the house.
    • Mason phải bán rẻ một số cổ phiếu để đặt cọc ngôi nhà.
    • We sold off most of Grandma’s things after she died.
    • Chúng tôi bán rẻ gần hết đồ đạc của bà sau khi bà mất.
    •  
 
  • see off sb/sth – see sb/sth off: đánh bại

    • Newcastle United were seen off 1-0 by Liverpool.
    • Newcastle United thua với tỷ số 1-0 trước Liverpool.
    • The British saw the French off at the battle of Trafalgar.
    • Anh đánh bại Pháp trong trận đánh Trafalgar.
    •  
 
  • be sold out: bán hết

    • The bakery is usually sold out of my favourite cake within two hours.
    • Hiệu bánh này thường bán hết loại bánh mà tôi thích nhất trong vòng hai tiếng đồng hồ.
    •  
 
  • sell-out: buổi diễn bán hết vé

    • The concert’s sponsors are hoping for a sell-out.
    • Các nhà tài trợ của buổi hoà nhạc hy vọng buổi diễn sẽ bán hết vé.
    •  
 
  • sell-out: bán sạch vé

    • Metallica’s sell-out tour of the US
    • chuyến lưu diễn bán sạch vé tại Hoa Kỳ của ban nhạc Metallica
    •  
 
  • meet with sth/be met with sth: gặp phải; vấp phải

    • The architect’s design did not meet with their approval.
    • Bản thiết kế của kiến trúc sư không được họ chấp thuận.
    • A decision to hold the conference in Berlin met with fierce resistance from our colleagues.
    • Quyết định tổ chức hội nghị ở Berlin bị các đồng nghiệp của chúng tôi chống đối quyết liệt.
    • The government’s proposals were met with opposition by all the interested parties.
    • Các đề nghị của chính phủ vấp phải sự chống đối của tất cả các bên có liên quan.
    •  
 
  • melt away (melt away sth/melt sth away): (làm cho) tan biến

    • The next day it was a surprise to wake up and find that the snow had melted away.
    • Ngày tiếp theo thật là ngạc nhiên khi thức dậy và phát hiện rằng tuyết đã tan hết.
    • The hot steam melts away the sticky oils and greases in the carpet, releasing dirt which can be vacuumed up later.
    • Hơi nóng làm cho dầu mỡ bám trong thảm tan dần và nhả chất bẩn ra để sau này khử bằng máy hút bụi.
    •