Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
saddle up (saddle up sth; saddle sth up)
:
thắng yên ngựa
We saddled up and set off back to the farm.
Chúng tôi thắng yên ngựa và lên đường trở về trang trại.
He began saddling up his horse, preparing to ride off with his bride-to-be.
Anh ấy bắt đầu thắng yên ngựa, chuẩn bị ra đi cùng với cô dâu tương lai của mình.
be saddled with sth
:
phải gánh lấy
I've been saddled with the job of organizing the kids' party.
Tôi đã phải gánh lấy việc tổ chức bữa tiệc cho bọn trẻ.
Germany is saddled with some of the highest labor costs in the world, which has reduced its competitiveness in the global economy.
Đức phải gánh lấy chi phí nhân công cao nhất thế giới, làm giảm khả năng cạnh tranh của nước này trong nền kinh tế toàn cầu.
sand down sth (sand sth down)
:
đánh giấy nhám
Sand down the woodwork before you paint it.
Đánh giấy nhám đồ mộc trước khi bạn sơn.
be sandwiched between sth
:
bị nhét vô giữa
The car was sandwiched between two big trucks.
Chiếc xe hơi bị nhét vô giữa hai xe tải lớn.
He was sitting on the bus, sandwiched between two very large ladies.
Anh ấy bị nhét vô giữa hai phụ nữ rất to béo khi ngồi trên xe buýt.
scare away/off sb (scare sb away/off)
:
đuổi đi
We lit fires to scare away the wolves.
Chúng tôi đốt lửa để đuổi sói.
Luckily, her sister came home and scared the intruder off before he could do any harm.
May mắn thay, chị của cô ấy về tới nhà và đuổi kẻ đột nhập đi trước khi hắn gây thiệt hại.
scour out sth (scour sth out)
:
chà sạch
The pans need to be scoured out.
Mấy cái chảo cần được chà sạch.
scrabble around/about/round for
:
sục sạo tìm (cái gì)
The government cut their funding without warning, and they found themselves scrabbling around for alternative sources of income.
Chính phủ cắt tài trợ của họ mà không báo trước, và họ thấy mình đang sục sạo tìm những nguồn thu nhập khác.
scrunch up sth (scrunch sth up)
:
vò; vò lại
I scrunched up the letter I was writing and started over.
Tôi vò bức thư tôi đang viết và bắt đầu lại.
Don't scrunch up my shirt like that. It'll get wrinkled.
Đừng vò áo sơ mi của tôi như thế. Nó sẽ bị nhăn.
scrunch up sth (scrunch sth up)
:
nhăn (mặt); nheo (mắt); vểnh (mũi)
Matt scrunched up his face and shook his head in disgust.
Matt nhăn mặt và lắc đầu ghê tởm.
What’s that terrible smell? Ellen asked, scrunching up her nose.
Cái mùi gì mà kinh khủng quá vậy? Ellen vểnh mũi lên hỏi.
seal sb off
:
cô lập
For many years, China intentionally sealed itself off from the world economy.
Trong nhiều năm, Trung Quốc đã cố ý tự cô lập mình khỏi nền kinh tế thế giới.
Albanians were sealed off from the world for 50 years by its Communist government.
Người An-ba-ni bị chính quyền cộng sản của họ cô lập khỏi thế giới trong 50 năm.
seal up sth (seal sth up)
:
bịt kín; bít
Grandpa sealed up the cellar doorway with bricks.
Ông đã bịt kín cửa tầng hầm bằng gạch.
I packed the vase into a polystyrene box and sealed it up with Sellotape.
Tôi xếp cái bình vào hộp pô-li-xti-ren và bịt kín nó bằng băng dính.
seal in sth (seal sth in)
:
giữ lại
Seal in the juices by frying the meat first.
Giữ nước thịt lại bằng cách chiên thịt trước tiên.
The cream seals in moisture, and protects your skin from harmful UV rays.
Kem giữ lại độ ẩm, và bảo vệ da bạn khỏi tia cực tím có hại.
I don't know what sb sees in sb/sth
:
Tôi không hiểu ai thích điểm gì ở ai/cái gì
He just keeps hurting you. I don't know what you see in him, anyway.
Hắn vẫn cứ làm bạn đau khổ. Tôi không hiểu bạn thích điểm gì ở hắn.
I have no idea what he sees in Rachel, but he seems to adore her.
Tôi không hiểu anh ấy thích điểm gì ở Rachel, nhưng anh ấy có vẻ si mê cô ấy.
see sb through – see sb through sth
:
đủ cho ai dùng
The harvest was good, and the people had enough food to see them through the winter.
Mùa vụ tốt nên người dân có đủ lương thực để dùng qua mùa đông.
Can I borrow $30? That should be enough to see me through until payday.
Cho tôi mượn 30 đô-la được không? Nhiêu đó đủ để tôi xài cho tới ngày phát lương.
see to sth
:
lo; đảm đương
"These papers need filing." "Don't worry, I'll see to that."
"Các giấy tờ này cần được sắp xếp lại." "Đừng lo, tôi sẽ lo chuyện đó."
Our uncle took care of us and saw to our education.
Chú của chúng tôi chăm sóc chúng tôi và lo việc học hành của chúng tôi.
You don't need to do anything – It’s all been seen to already.
Bạn không cần phải làm bất cứ một việc gì – Tất cả đã được lo liệu hết rồi.
1
...
23
24
25
26
27
28
29
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.