Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • saddle up (saddle up sth; saddle sth up): thắng yên ngựa

    • We saddled up and set off back to the farm.
    • Chúng tôi thắng yên ngựa và lên đường trở về trang trại.
    • He began saddling up his horse, preparing to ride off with his bride-to-be.
    • Anh ấy bắt đầu thắng yên ngựa, chuẩn bị ra đi cùng với cô dâu tương lai của mình.
    •  
 
  • be saddled with sth: phải gánh lấy

    • I've been saddled with the job of organizing the kids' party.
    • Tôi đã phải gánh lấy việc tổ chức bữa tiệc cho bọn trẻ.
    • Germany is saddled with some of the highest labor costs in the world, which has reduced its competitiveness in the global economy.
    • Đức phải gánh lấy chi phí nhân công cao nhất thế giới, làm giảm khả năng cạnh tranh của nước này trong nền kinh tế toàn cầu.
    •  
 
  • sand down sth (sand sth down): đánh giấy nhám

    • Sand down the woodwork before you paint it.
    • Đánh giấy nhám đồ mộc trước khi bạn sơn.
    •  
 
  • be sandwiched between sth: bị nhét vô giữa

    • The car was sandwiched between two big trucks.
    • Chiếc xe hơi bị nhét vô giữa hai xe tải lớn.
    • He was sitting on the bus, sandwiched between two very large ladies.
    • Anh ấy bị nhét vô giữa hai phụ nữ rất to béo khi ngồi trên xe buýt.
    •  
 
  • scare away/off sb (scare sb away/off): đuổi đi

    • We lit fires to scare away the wolves.
    • Chúng tôi đốt lửa để đuổi sói.
    • Luckily, her sister came home and scared the intruder off before he could do any harm.
    • May mắn thay, chị của cô ấy về tới nhà và đuổi kẻ đột nhập đi trước khi hắn gây thiệt hại.
    •  
 
  • scour out sth (scour sth out): chà sạch

    • The pans need to be scoured out.
    • Mấy cái chảo cần được chà sạch.
    •  
 
  • scrabble around/about/round for: sục sạo tìm (cái gì)

    • The government cut their funding without warning, and they found themselves scrabbling around for alternative sources of income.
    • Chính phủ cắt tài trợ của họ mà không báo trước, và họ thấy mình đang sục sạo tìm những nguồn thu nhập khác.
    •  
 
  • scrunch up sth (scrunch sth up): vò; vò lại

    • I scrunched up the letter I was writing and started over.
    • Tôi vò bức thư tôi đang viết và bắt đầu lại.
    • Don't scrunch up my shirt like that. It'll get wrinkled.
    • Đừng vò áo sơ mi của tôi như thế. Nó sẽ bị nhăn.
    •  
 
  • scrunch up sth (scrunch sth up): nhăn (mặt); nheo (mắt); vểnh (mũi)

    • Matt scrunched up his face and shook his head in disgust.
    • Matt nhăn mặt và lắc đầu ghê tởm.
    • What’s that terrible smell? Ellen asked, scrunching up her nose.
    • Cái mùi gì mà kinh khủng quá vậy? Ellen vểnh mũi lên hỏi.
    •  
 
  • seal sb off: cô lập

    • For many years, China intentionally sealed itself off from the world economy.
    • Trong nhiều năm, Trung Quốc đã cố ý tự cô lập mình khỏi nền kinh tế thế giới.
    • Albanians were sealed off from the world for 50 years by its Communist government.
    • Người An-ba-ni bị chính quyền cộng sản của họ cô lập khỏi thế giới trong 50 năm.
    •  
 
  • seal up sth (seal sth up): bịt kín; bít

    • Grandpa sealed up the cellar doorway with bricks.
    • Ông đã bịt kín cửa tầng hầm bằng gạch.
    • I packed the vase into a polystyrene box and sealed it up with Sellotape.
    • Tôi xếp cái bình vào hộp pô-li-xti-ren và bịt kín nó bằng băng dính.
    •  
 
  • seal in sth (seal sth in): giữ lại

    • Seal in the juices by frying the meat first.
    • Giữ nước thịt lại bằng cách chiên thịt trước tiên.
    • The cream seals in moisture, and protects your skin from harmful UV rays.
    • Kem giữ lại độ ẩm, và bảo vệ da bạn khỏi tia cực tím có hại.
    •  
 
  • I don't know what sb sees in sb/sth: Tôi không hiểu ai thích điểm gì ở ai/cái gì

    • He just keeps hurting you. I don't know what you see in him, anyway.
    • Hắn vẫn cứ làm bạn đau khổ. Tôi không hiểu bạn thích điểm gì ở hắn.
    • I have no idea what he sees in Rachel, but he seems to adore her.
    • Tôi không hiểu anh ấy thích điểm gì ở Rachel, nhưng anh ấy có vẻ si mê cô ấy.
    •  
 
  • see sb through – see sb through sth: đủ cho ai dùng

    • The harvest was good, and the people had enough food to see them through the winter.
    • Mùa vụ tốt nên người dân có đủ lương thực để dùng qua mùa đông.
    • Can I borrow $30? That should be enough to see me through until payday.
    • Cho tôi mượn 30 đô-la được không? Nhiêu đó đủ để tôi xài cho tới ngày phát lương.
    •  
 
  • see to sth: lo; đảm đương

    • "These papers need filing." "Don't worry, I'll see to that."
    • "Các giấy tờ này cần được sắp xếp lại." "Đừng lo, tôi sẽ lo chuyện đó."
    • Our uncle took care of us and saw to our education.
    • Chú của chúng tôi chăm sóc chúng tôi và lo việc học hành của chúng tôi.
    • You don't need to do anything – It’s all been seen to already.
    • Bạn không cần phải làm bất cứ một việc gì – Tất cả đã được lo liệu hết rồi.
    •