Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • settle up: trả tiền; thanh toán

    • We settled up and checked out of the hotel.
    • Chúng tôi thanh toán tiền và trả phòng khách sạn.
    •  
 
  • settle up with: trả tiền / thanh toán cho (ai)

    • I'll settle up with the bartender and then we can leave.
    • Để tôi trả tiền cho người phục vụ ở quầy rượu rồi chúng ta đi.
    •  
 
  • sew up sth – sew sth up: khâu lại; may lại

    • There's a hole in my coat that needs sewing up.
    • Áo khoát của tôi bị thủng một lỗ cần phải khâu lại.
    • The nurse cleaned out the wound then sewed it up.
    • Cô y tá làm sạch và khâu vết thương lại.
    •  
 
  • sew up sth – sew sth up: kết thúc; hoàn tất

    • Bob reckons the deal should be sewn up within a week.
    • Bob cho rằng vụ thương lượng sẽ kết thúc trong vòng một tuần.
    •  
 
  • have sth (all) sewn up: nắm phần thắng trong việc gì; chiếm ưu thế trong việc gì

    • It seems like the Democrats have the election all sewn up.
    • Dường như đảng Dân chủ đã nắm phần thắng trong cuộc bầu cử.
    •  
 
  • sign on – sign on sth: lãnh trợ cấp thất nghiệp

    • When we left college there were so few teaching jobs available that a lot of us had to sign on.
    • Khi ra trường công việc giảng dạy ít đến mức nhiều người trong chúng tôi phải đi lãnh trợ cấp thất nghiệp.
    •  
 
  • sign on the dole: lãnh trợ cấp thất nghiệp

    • Mr Kelly signed on the dole in July, after his company, Kelly House Development, went bust.
    • Ông Kelly lãnh trợ cấp thất nghiệp vào tháng bảy sau khi công ty của ông, Kelly House Development, bị phá sản.
    •  
 
  • sign out: ký tên khi ra (khỏi một nơi)

    • I waited while Dr Fraker collected his bags and signed out.
    • Tôi đợi tiến sĩ Fraker thu gom hành lý và ký tên khi ra.
    •  
 
  • sign sb out - sign out sb: ký tên cho ai ra

    • You go ahead if you're in a hurry – I’ll sign you out.
    • Nếu anh đang vội thì cứ đi đi. Tôi sẽ ký tên cho anh ra.
    •  
 
  • sign out sth – sign sth out: ký nhận; ký mượn

    • All equipment must be signed out before it can be removed from the office.
    • Tất cả các thiết bị phải được ký nhận trước khi đem ra khỏi văn phòng.
    • I'm afraid I can't find that file and there’s no record of its being signed out.
    • Tôi e là không tìm được hồ sơ đó và không có sổ sách nào lưu lại việc ký nhận khi đem đi.
    •  
 
  • sign sth over / sign over sth to: ký tên chuyển nhượng cái gì cho (ai)

    • When Julie and her husband split up after ten years of marriage, he signed over everything in the house to her.
    • Khi Julie và chồng chia tay sau mười năm chung sống, anh ấy ký tên chuyển nhượng tất cả mọi thứ trong nhà cho cô ấy.
    • The land has been signed over to his son.
    • Miếng đất đã được chuyển nhượng cho con trai của ông ấy.
    •  
 
  • sign up: đăng ký; ghi danh

    • How many people have signed up to go on the theatre trip so far?
    • Hiện tại có bao nhiêu người đăng ký đi xem hát rồi?
    •  
 
  • siphon off sth – siphon sth off: lấy đi cái gì; rút đi cái gì

    • Billions of pounds have been siphoned off from government funds and placed into foreign bank account.
    • Hàng tỉ bảng Anh đã bị rút khỏi ngân quỹ của chính phủ và nộp vào tài khoản ngân hàng nước ngoài.
    • Three employees were caught siphoning off tickets and selling them for personal profit.
    • Ba nhân viên đã bị bắt quả tang rút bớt vé đem bán để tư lợi.
    •  
 
  • siphon off sth – siphon sth off: dẫn cái gì bằng xi-phông; hút cái gì bằng xi-phông

    • The thieves must have siphoned the gas off from our tank.
    • Mấy tên trộm hẳn đã hút khí đốt bằng xi-phông khỏi bồn chứa của chúng ta.
    •  
 
  • sit back: ngồi phè ra; ngồi nghỉ; ngồi thoải mái

    • Sit back and watch the movie.
    • Ngồi phè ra xem phim.
    • Just sit back and read the paper – I’ll make dinner tonight.
    • Cứ ngồi đọc báo thoải mái đi. Tối nay tôi làm cơm tối cho.
    •