Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
u
|
danh từ
con chữ thứ hai mươi lăm trong bảng chữ cái tiếng Việt
khối thịt nổi trên cơ thể tự nhiên mà có hoặc do va mạnh
xét nghiệm sinh thiết để biết u lành hay ác tính;
mẹ (từ dùng ở một số vùng nông thôn Bắc bộ)
u tôi đi chợ chưa về
tính từ
sưng to
thằng bé ngã u đầu
vắng vẻ, sâu kín
u ám, u tịch; u sầu, u uẩn
Từ điển Pháp - Việt
u
|
danh từ giống đực
u (mẫu tự thứ hai mươi mốt trong bảng chữ cái)
một chữ u nhỏ, một chữ u thường
một chữ u hoa ( U)
( U ) (hoá học) uran (ký hiệu)
en U
(có) hình U
ống hình U
Từ điển Việt - Pháp
u
|
u (vingt-cinquième lettre de l'alphabet vietnamien)
(tiếng địa phương) mère; maman
enfant qui va chercher sa mère
où est ta maman?
maman
maman, quelqu'un vient te chercher
ma soeur, maman a dit qu'elle veut bien te voir
je (mère qui se désigne en parlant à son enfant)
viens, mon enfant, j'ai quelque chose à te dire
bosse
un vieillard avec une bosse au dos
bosse du dromadaire
(y học) tumeur
tumeur bénigne
tumeur maligne
excroissance; protubérance
s'enfler; se faire une bosse
se faire une bosse au front en se cognant au mur
en U
tube en U