Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đà
|
danh từ
đoạn gỗ, ống hoặc thanh tròn luồn dưới vật nặng để di chuyển được dễ dàng
sức hướng tới trước được tạo ra do sự hoạt động mạnh mẽ
vận động viên chạy lấy đà khi nhảy qua sào; đà tiến lên của nhân loại
đà tàu
tính từ
màu nâu
áo bà ba màu đà
phụ từ
biến âm của đã
thuyền đà đến bến anh ơi, sao anh chẳng bắc cầu noi lên bờ (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
đà
|
tige de roulement (qu'on place au-dessous d'un objet lourd pour le déplacer à l'aide d'un levier...)
élan; lancée
prendre son élan
continuer sur sa lancée
(văn chương) (variante phonétique de đã ) déjà
on sentait un parfum suave , mais déjà la personne bien aimée n'était plus là
brun
étoffe brune