Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lưng
|
danh từ
phần sau của thân người hoặc động vật có xương, từ vai đến thắt lưng
thắt lưng buộc bụng (tục ngữ); ngồi trên lưng ngựa
dải hoặc bao bằng vải buộc ngang lưng, thời trước
lần lưng rút tiền
phần ghế để tựa lưng
phần sau của một số vật
lưng tủ
khoảng giữa, xa mặt đất nhưng chưa cao nhất
lưng đèo; diều bay lơ lửng lưng trời
lượng chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng
lưng bát cơm; uống lưng bát nước đi tìm người thương (ca dao)
tiền riêng bỏ vào việc buôn bán
chung lưng mở một ngôi hàng (Truyện Kiều)
tính từ
chưa đầy
thùng nước còn lưng
Từ điển Việt - Pháp
lưng
|
dos
dos voûté
tourner le dos à
dossier
dossier de la chaise
dorsal
face dorsale
Vây lưng ( động vật học)
nageoire dorsale
capital
ils mirent ensemble leurs capitaux pour ouvrir une boutique
moitié
moitié d'un bol de riz
milieu
au milieu de la colline
payer de sa personne
à taille de guêpe
se serrer la ceinture (la boucle) ; se mettre la tringle (la corde)
longe (de boeuf)