Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tin
|
danh từ
báo cho biết việc đang xảy ra
được tin nhà
cho biết về thế giới xung quanh và những gì xảy ra trong nó
thu tập và xử lý tin
động từ
báo cho biết
tin thi đỗ về cha mẹ
cho là có thật, là đúng
chứng kiến tận mắt mới tin
đặt của cải, tâm tình vào người hoặc cái gì đó
đặt niềm tin vào bạn; tin chị nên tôi mới nói
rất có thể sẽ như vậy
tôi tin anh ấy sẽ làm tốt
coi là thiêng liêng, là có thực
tin vào Chúa;
tin vào sức mình
tính từ
được xem là chắc chắn
rằng trăm năm cũng từ đây, của tin gọi một chút này làm ghi (Truyện Kiều)
Từ điển Pháp - Việt
tin
|
danh từ giống đực
thanh chống, thanh đỡ
thanh đỡ sống tàu đang đóng
đồng âm Tain , tein , thym .
Từ điển Việt - Pháp
tin
|
informer ; mettre au courant ; faire part.
informer quelqu'un d'un fait
nouvelle ; informations
je viens de recevoir des nouvelles de ma famille
heureuse (bonne) nouvelle
lancer une nouvelle
bulletin d'informations
informations sportives
croire, avoir confiance
croire aux promesses d'un ami
avoir confiance en son ami ; croire en son ami
croire en l'avenir
croire en Dieu.
se fier à.
ne pas se fier à ses yeux
fidèle.
une balance fidèle
juste ; juste au but
le fusil tire juste au but
fidélité.
fidélité d'un téléviseur.
garantie ; gage