Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phao
|
danh từ
vật nhẹ thả nổi trên mặt nước
phao cứu hộ; tắm biển phải mang theo phao
da mỏng dưới móng tay, móng chân
lượng dầu hoả đựng trong bầu đèn
(...) đến cả phao dầu cũng bị ăn bớt ăn xớ (Nguyên Hồng)
vật nhẹ buộc vào dây câu nổi trên mặt nước, để biết khi nào cá cắn mồi
thấy phao chìm, giật câu lên
tài liệu thí sinh mang vào phòng thi
buổi thi hôm đó, giám thị thu nhiều phao
động từ
lan truyền ra những điều không đúng sự thật
phao tin đồn nhảm; phao cho quyến gió rủ mây (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
phao
|
flotte; flotteur
ligne de pêche munie d'une flotte (d'un flotteur)
flotteurs des filets de pêche
bouée
bouée de sauvetage
réservoir (d'une lampe à pétrole)
lancer; colporter
colporter des nouvelles