Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiết
|
danh từ
máu một số loài động vật có xương sống, ăn được
tiết lợn; tiết gà
máu, biểu tượng của tình cảm con người
điên tiết; nóng tiết
mỗi khoảng thời gian trong một năm, nhằm xác định những đặc tính của thời tiết
tháng chạp là tiết trồng khoai (ca dao);
thanh minh trong tiết tháng ba (Truyện Kiều)
phần nhỏ, tương đối hoàn chỉnh về nội dung trong tác phẩm
mỗi chương có hai tiết
khoảng thời gian lên lớp
tiết văn học; kiểm tra một tiết
lòng chung thuỷ, trong sạch của phụ nữ
thủ tiết chờ chồng;
phải điều ăn xổi ở thì, tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (Truyện Kiều)
động từ
cơ thể sản sinh ra chất dịch
dạ dày tiết dịch vị;
trời nóng nực, mồ hôi tiết đẫm người
Từ điển Việt - Pháp
tiết
|
sang (d'animal).
sang de porc
sang de poulet
période climatique ; repère climatique
les quatre saisons et les huit périodes climatiques d'une année
les vingt quatre repères climatiques de l'année.
temps
temps tiède.
section (d' un livre)
chapitre divisé en trois sections.
(âm nhạc) phrase
heure (de classe)
vertu ; fidélité ; loyauté
garder sa fidélité envers son mari décédé (sans se remarier).
exhaler
fleur qui exhale du parfum.
sécréter
le foie sécrète la bile
sécréter de la salive
(sinh vật học ; sinh lí học) sécréteur ; sécrétoire
organe sécréteur
troubles sécrétoires.
gogue
sécréta ; sécrétions