Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ấm
|
danh từ
đồ dùng để đựng nước uống hoặc để đun nước, sắc thuốc
pha một ấm trà; sắc ấm thuốc
phúc đức, ân huệ của ông cha truyền lại
phúc nhà nhờ ấm tổ tiên
ấm sinh (gọi tắt)
cậu ấm cô chiêu con cái quan lại thời trước
tính từ
có nhiệt độ vừa phải, gây cảm giác dễ chịu
rửa mặt bằng nước ấm; nắng ấm
có tác dụng giữ ấm, không để cho cơ thể bị lạnh
mặc áo ấm; dựa lưng vào nhau cho ấm
cảm giác êm dịu, dễ chịu
uống chén nước chè cho ấm bụng
có cảm giác dễ chịu khi tạo nên âm thanh
giọng nói ấm; giọng hò trầm ấm
yên ổn
cao ấm nấm mồ (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
ấm
|
bouilloire; théière; samovar
(từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của ấm sinh
influence morale (des ancêtres)
grâce à l'influence morale des ancêtres
tiède; attiédi
eau tiède
chaud
vêtements chauds
doux, agréable
voix douce
(redoublement; sens atténué) légèrement tiède
de l'eau légèrement tiède
dans son propre intérêt; pour son propre salut
à bon entendeur, salut!
(nghĩa bóng) s'unir comme les bambous dans une même touffe
douceur à l'intérieur et paix à l'extérieur