Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rầy
|
danh từ
bọ rầy, nói tắt
phun thuốc trừ rầy
như ray , rày
đường rầy; rầy đây mai đó
động từ
mắng
chị rầy em
làm phiền
chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (Nguyễn Công Trứ)
Nghiã
tính từ
sinh nhiều chuyện bận lòng
công việc ấy cũng rầy đấy
Từ điển Việt - Pháp
rầy
|
(động vật học) puce (insecte homoptère voisin des pucerons)
(cũng như ray ) rail
rails de chemin de fer
embêtant; ennuyeux
affaire très ennuyeuse
gronder; réprimander
être grondé à cause de sa paresse
(địa phương) như rày
à partir d'aujourd'hui