Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
móc
|
danh từ
(từ cũ) sương đọng thành hạt lớn trên cành cây
cây gần với đùng đình, lá dài, bẹ có nhiều sợi dùng khâu nón
dụng cụ có mỏ quặp để treo, giữ đồ vật
móc cái áo
động từ
lấy ra từ chỗ sâu, chỗ kín bằng tay hoặc bằng móc
móc tiền trong túi
đan thành đồ dùng bằng kim móc
móc áo len
bắt liên lạc để hoạt động bí mật
móc cơ sở trong lòng địch
bới xấu chuyện người khác
nói móc hàng xóm
trạng từ
gợi điều không hay của người khác
Từ điển Việt - Pháp
móc
|
rosée
(thực vật học) caryote
accrocher ; grappiner ; suspendre
accrocher un manteau
grappiner un poisson
suspendre son chapeau
prendre avec un crochet ; arracher ; retirer
arracher les yeux
retirer l'argent de sa poche
tricoter au crochet ; faire du crochet
faire des allusions caustiques
parler en faisant des allusions caustiques
crochet ; croc
pendre un tableau à un crochet
croc de boucherie
(âm nhạc) croche
kitool ; kitul