Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trông
|
động từ
nhìn
trông người mà ngẫm đến ta;
gái một con trông mòn con mắt (tục ngữ)
chăm sóc, giữ gìn
trông nhà; chị trông em
mong
thầm trông trộm nhớ bấy lâu đã chồn (Truyện Kiều)
tin tưởng và mong đợi được giúp đỡ
lúc khó khăn chỉ biết trông vào bạn bè;
trăm điều hãy cứ trông vào một ta (Truyện Kiều)
quay, hướng về phía nào đó
cửa sổ trông ra biển;
trông về quê mẹ ruột đau chín chiều (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
trông
|
voir.
il ne voit pas bien
regarder
regarder tomber la pluie
la fenêtre regarde vers la rivière
garder; surveiller.
garder la maison
garder des enfants
attendre; espérer.
on ne peut rien attendre de sa part
attendre des nouvelles de sa famille
prendre des vessies pour des lanternes
au chan t, on connaît l'oiseau