Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
động từ
hiểu kĩ; biết tường tận
bây giờ rõ mặt đôi ta, biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao (Truyện Kiều)
tính từ
rành mạch
giải thích cho rõ nghĩa
trạng từ
hơn mức bình thường
nói rõ to
Từ điển Việt - Pháp
|
comprendre; saisir
j'ai compris ce que j'ai à faire
clair; net; distinct; visible
voix distincte
conditions nettes
une phrase claire
visible de loin
c'est clair comme le jour; cela crève les yeux
vraiment
un mets vraiment délicieux