Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sao
|
danh từ
mọi thiên thể nhìn thấy dưới dạng điểm sáng lấp lánh trong đêm
đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tục ngữ)
hình có nhiều cánh nhọn, tượng trưng cho ngôi sao
cờ đỏ sao vàng; chiếc lồng đèn hình sao
điểm óng ánh do váng dầu, mỡ tạo nên
bát canh đầy sao
thiên thể có ảnh hưởng về mặt nào đó của số phận một người, theo mê tín
sao chiếu mệnh
cây gỗ to, vỏ cây màu vàng, gỗ dùng đóng thuyền
quân hàm
tướng bốn sao
tính từ
chấm trắng trên bộ lông một số động vật
hươu sao
động từ
rang trong chảo nóng làm cho thật khô
sao rễ hà thủ ô làm thuốc
chép lại theo đúng bản gốc
sao hộ khẩu; sao bằng tốt nghiệp
đại từ
Nguyên nhân của điều không biết rõ.
rằng: sao trong tiết thanh minh, mà đây hương khói vắng tanh thế mà (Truyện Kiều)
như thế nào
phận sao đành vậy cũng vầy (Truyện Kiều)
cách thức nào đấy được xác định đại khái
có sao nói vậy
trạng từ
có ý ngạc nhiên và tự hỏi nguyên nhân
bài thơ nghe sao mà cảm động
ngạc nhiên, thán phục
thiên nhiên mới đẹp làm sao
Từ điển Việt - Pháp
sao
|
(thực vật học) hopéa
étoile.
ciel semé d'étoiles
drapeau rouge à étoile d'or
général à quatre étoiles.
oeil (de graisse surnageant à la surface d'un bouillon).
tache blanche; moucheture blanche (sur le pelage, le plumage de certains animaux).
cerf au pelage chargé de taches blanches; pseudaxis
copier; reproduire; faire une copie.
faire une copie de l'acte de naissance
reproduire un tableau
pour copie conforme
après trois (un certain nombre de) copies, l'original est méconnaissable.
(dược học) torréfier (des herbes médicinales).
torréfier légèrement.
quoi; comment.
quoi ! vous partez?
pourquoi.
pourquoi pleure-il?
pourquoi pas?
que.
que ne le disiez-vous pas?
que c'est beau!
vicissitudes de la vie