Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thất
|
động từ
mất; không đạt được
thất lạc; thất sủng
danh từ
người được phong hàm thất phẩm, thời phong kiến
Từ điển Việt - Pháp
thất
|
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin du septième degré de la hiérarchie mandarinale.