Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rộng
|
tính từ
khoảng cách, diện tích bao nhiêu đó
chiếc chiếu rộng 2 mét; vườn rộng rào thưa khó đuổi gà (Nguyễn Khuyến)
kích thước quá mức cần thiết
áo rộng; giầy rộng
chiều rộng, diện tích hơn mức bình thường
biển rộng
trí tuệ trên mức thường
học rộng; biết rộng
có lòng bao dung, độ lượng
rộng thương cỏ nội hoa hốn, hcỳt thân bèo bọt dám phiền mai sau (Truyện Kiều)
trạng từ
không tiếc
chi tiêu rộng
không tiếc
cửa trời rộng mở đường mây (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
rộng
|
large; vaste; ample; étendu
chapeau à larges bords
vêtement larges (amples)
au sens large
un terrain étendu
connaissances vastes (étendues)
(giải phẫu học) muscle vaste
devenir plus large; s'élargir
indulgent; bienveillant; généreux
indulgent (bienveillant) à l'égard de ses subordonnés
libre; sans entraves
avoir le champ libre