Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kinh
|
danh từ
kênh
bắc cầu nhỏ qua kinh
kinh nguyệt, nói tắt
ngày hành kinh
kinh đô, nói tắt
bốn phương phẳng lặng hai kinh vững vàng (Truyện Kiều)
động kinh, nói tắt
sách do các nhà triết học cổ Trung Quốc soạn
kinh dịch
động từ
sợ đến rùng mình
mặt nhìn ai nấy đều kinh (Truyện Kiều)
tính từ
mức độ tác động mạnh đến tâm lí
sợ kinh; trời nóng kinh
dân tộc chiếm đa số ở Việt Nam
người Kinh
Từ điển Việt - Pháp
kinh
|
(nói tắt của kinh đô ) capitale (sous le régime monarchique)
prière; litanie; patenôtre; orémus
lire sa prière
une vieille femme qui marmotte ses orémus
litanie des saints
livres canoniques du confucianisme
livre canonique des rites
livre canonique des poèmes
(nói tắt của kinh nguyệt ) règles; menstruation
(tiếng địa phương) như kênh
qui a des convulsions épileptiques
avoir peur; s'effrayer
elle a peur de voir du sang
effroyable; abominable; dégoûtant
ce plat est dégoûtant
ce crime est abdominable
obsécration ; déprécation
livre de prières ; bréviaire
chat échaudé craint d'eau froide