Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thi
|
động từ
đọ sức và tài để tranh giải
thi đấu vật; thi hoa hậu
dự kì kiểm tra kĩ năng, kiến thức nhằm được xét tuyển
thi học sinh giỏi toán cấp tỉnh; thi không ngậm ớt thế mà cay (Trần Tế Xương)
đua; làm cùng một lúc
(...) vợ chồng anh thi nhau kể tội người nhà quê đủ thứ (Nam Cao)
danh từ
từ Hán chỉ thơ
nàng ấy giỏi cầm kỳ thi hoạ
Từ điển Việt - Pháp
thi
|
(từ cũ, nghĩa cũ) poésie.
musique, échecs, poésie, peinture (les quatre arts d'agrément des intellectuels féodaux).
participer à une compétition sportive.
participer à une compétition de cyclisme.
passer un examen ; passer un concours ; se présenter à un concours.
passer l'examen de fin d'études
se présenter à un concours d'admission
participer à un concours de beauté.
(thông tục thi nhau ) xem thi nhau